Điểm chuẩn 2013: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
Điểm chuẩn năm 2013 (Học sinh phổ thông, khu vực 3):
Khối A: 16,5 điểm
Khối V: 21,5 điểm
Khối H: 17,0 điểm
Nhóm đối tượng ưu tiên 2 giảm 1,0 điểm; Nhóm đối tượng ưu tiên 1 giảm 2,0 điểm
Khu vực 2 giảm 0,5 điểm, khu vực 2-NT giảm 1 điểm; Khu vực 1 giảm 1,5 điểm
Nguồn: http://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2013-Truong-DH-Kien-truc-Ha-Noi_C277_D8979.htm
****************************
Điểm chuẩn 2013: HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2013:
A. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển của đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
|
Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
23,0
|
18,5
|
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
23,0
|
18,0
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
23,0
|
19,5
|
4.
|
- An toàn thông tin
|
D480202
|
23,0
|
19,5
|
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
23,0
|
19,5
|
20,0
|
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
23,0
|
18,5
|
19,0
|
7.
|
- Marketing
|
D340115
|
23,0
|
18,0
|
18,5
|
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
23,0
|
18,5
|
19,0
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
11,0
|
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
11,0
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
11,0
|
11,0
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
11,0
|
11,0
|
Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
|
Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
23,0
|
16,0
|
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
23,0
|
15,5
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
23,0
|
16,0
|
4.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
5.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
6.
|
- Marketing
|
D340115
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
7.
|
- Kế toán
|
D340301
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
10,0
|
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10,0
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10,0
|
10,0
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
10,0
|
10,0
|
Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Dự kiến Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 như sau:
C. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
180
|
Từ 18,5
|
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
100
|
Từ 18,0
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
150
|
Từ 19,5
|
4.
|
- An toàn thông tin
|
D480202
|
70
|
Từ 19,5
|
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
100
|
Từ 19,5
|
Từ 20,0
|
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
150
|
Từ 18,5
|
Từ 19,0
|
7.
|
- Marketing
|
D340115
|
150
|
Từ 18,0
|
Từ 18,5
|
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
150
|
Từ 18,5
|
Từ 19,0
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
100
|
Từ 11,0
|
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
100
|
Từ 11,0
|
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
90
|
Từ 11,0
|
Từ 11,0
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
90
|
Từ 11,0
|
Từ 11,0
|
D. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
80
|
Từ 16,0
|
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
70
|
Từ 15,5
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
160
|
Từ 16,0
|
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
60
|
Từ 16,0
|
Từ 16,5
|
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
Từ 16,0
|
Từ 16,5
|
7.
|
- Marketing
|
D340115
|
70
|
Từ 16,0
|
Từ 16,5
|
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
120
|
Từ 16,0
|
Từ 16,5
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
50
|
Từ 10,0
|
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
50
|
Từ 10,0
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
40
|
Từ 10,0
|
Từ 10,0
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
50
|
Từ 10,0
|
Từ 10,0
|
Nguồn: http://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2013-HV-Cong-nghe-Buu-chinh-Vien-thong_C277_D8980.htm
why women cheat in relationships
click here my wife cheated on me now what