Điểm chuẩn 2013: Trường Đại học Giao thông vận tải, Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM, Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Giao thông vận tải
Ngành, chuyên ngành đào tạo đại học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2013
|
* Cơ sở phía Bắc (GHA)
|
|
|
|
Công nghệ thông tin:
|
D480201
|
A
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật giao thông
|
D510104
|
A
|
14,5
|
Kĩ thuật môi trường:
|
D520320
|
A
|
16,5
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A
|
17,5
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
A
|
17,5
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
A
|
17,5
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
17,5
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A
|
17,5
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
A
|
17,5
|
Kinh tế
|
D310101
|
A
|
17,5
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
17,5
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
A
|
17,5
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A
|
17,5
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
A
|
17,5
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
17,5
|
* Cơ sở phía Nam (GSA)
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13,0
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A
|
13,0
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
A
|
13,5
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
A
|
13,0
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13,0
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A
|
13,5
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
A
|
13,0
|
Kinh tế
|
D310101
|
A
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13,0
|
Khai thác vận tải:
|
D840101
|
A
|
13,0
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá.
|
D520216
|
A
|
13,0
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
13,0
|
Nguồn: http://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2013-Truong-DH-Giao-thong-van-tai_C277_D8981.htm
*********************************
Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Tp.HCM ( DNT ) quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2013 như sau :
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI
THI
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3
|
SỐ ĐẠT ĐIỂM TT
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
14.0
16.0
|
103
49
|
D1
|
Quản trị Kinh doanh (*)
|
D340101
|
|
22.0
21.5
|
314
293
|
A1
|
D1
|
Đông phương học
|
D220213
|
D1
|
15.0
13.5
13.5
|
207
5
6
|
D4
|
D6
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D220201
|
D1
|
23.0
|
360
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
13.5
|
17
|
Quan hệ quốc tế (*)
|
D310206
|
D1
|
22.0
|
211
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1565
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI
THI
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3
|
SỐ ĐẠT ĐIỂM TT
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10.0
|
16
|
Tiếng Anh (*)
|
C220201
|
D1
|
14.0
|
37
|
Tiếng Trung
|
C220204
|
D1, D4
|
10.5
|
0
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
53
|
Ghi chú :
Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.
(*) Điểm chuẩn xét trúng tuyển của các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế bậc đại học và ngành Tiếng Anh bậc cao đẳng đạt điểm sàn và môn tiếng Anh nhân 2.
Nguồn: http://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2013-Truong-DH-Ngoai-ngu-Tin-hoc-TPHCM_C277_D8984.htm
***************************************
rường ĐH Công nghệ Sài Gòn xét tuyển ĐH, CĐ 2013
Tổng chỉ tiêu: 1.800 chỉ tiêu chung cho đại học và cao đẳng
Thời gian xét tuyển từ Thứ Ba, ngày 20/08/2013 đến 30/10/2013 (có thể kết thúc sớm khi đủ chỉ tiêu)
Hồ sơ được xử lý nhanh chóng tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh.
Mức điểm nhận xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và đào tạo cho tất cả các ngành:
Khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
H(*)
|
V(*)
|
Đại học
|
13 điểm
|
13 điểm
|
14 điểm
|
13.5 điểm
|
16 điểm
|
14 điểm
|
Cao đẳng
|
10 điểm
|
10 điểm
|
11 điểm
|
10 điểm
|
13 điểm
|
11 điểm
|
(*) Khối H và V các môn vẽ nhân hệ số 2
Hồ sơ xét tuyển gồm có :
- Giấy báo kết quả thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng năm 2013 (Bản chính).
- Nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Nếu nộp tại Trường, thí sinh điền thêm mẫu đơn xin xét tuyển (nhận tại Văn phòngTuyển sinh).
NGÀNH
|
KHỐI
|
ĐẠI HỌC
|
CAO ĐẲNG
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1,D1
|
D480201
|
C480201
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A,A1
|
D510302
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A,A1
|
D510203
|
C510203
|
Công nghệ thực phẩm
|
A,A1,B
|
D540101
|
C540102
|
Kỹ thuật công trình xây dựng - chuyên ngành:
|
A,A1,V
|
D580201
|
C510102
|
Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp
|
|
x
|
x
|
Xây dựng Cầu đường
|
|
x
|
|
Cấp thoát nước
|
|
x
|
|
Quản lý xây dựng
|
|
x
|
|
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành:
|
A,A1,D1
|
D340101
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
x
|
x
|
Kế toán
|
|
|
x
|
Quản trị tài chính
|
|
x
|
|
Quản trị Marketing
|
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A,A1
|
D510301
|
C510301
|
Thiết kế công nghiệp (MTCN) - chuyên ngành:
|
A,A1,V,H
|
D210402
|
C210402
|
Thiết kế đồ họa
|
|
x
|
x
|
Trang trí nội thất
|
|
x
|
x
|
Thiết kế thời trang
|
|
x
|
x
|
Tạo dáng công nghiệp
|
|
x
|
x
|
Lý luận & Lịch sử Design
|
|
x
|
x
|
Mọi chi tiết xin liên hệ: VP Tuyển Sinh 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. HCM
Điện thoại: (08).38505520 - (Số nội bộ 107,115,116) - Fax: (08).38.506.595
Website: http://www.stu.edu.vn
Nguồn: http://thongtintuyensinh.vn/Truong-DH-Cong-nghe-Sai-Gon-xet-tuyen-DH-CD-2013_C277_D8985.htm
why women cheat in relationships
click here my wife cheated on me now what