I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
|
Nội dung
|
Số câu
|
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.
|
2
|
Phẩn ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
|
2
|
Sự điện li
|
2
|
Phi kim ( cacbon, silic, nito, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen.
|
2
|
Đại cương về kim loại
|
2
|
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt
|
5
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông.
|
6
|
Dấn xuất halogen, ancol, phenol
|
2
|
Andehyt, xeton, axit cacboxylic.
|
2
|
Este, lipit
|
2
|
Amin, amino, axit và protein.
|
3
|
Cacbohiđrat.
|
1
|
Polime và vật liệu polime.
|
1
|
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông.
|
6
|
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Phần theo chương trình chuẩn:
|
Nội dung
|
Số câu
|
Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li.
|
1
|
Andehyt, xeton, axit cacboxylic
|
2
|
Dãy điện thế cực chuẩn
|
1
|
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc
|
2
|
Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường.
|
1
|
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
|
1
|
Amin, animo, axit và protein.
|
1
|
Cacbohiđrat.
|
1
|
B. Phần theo chương trình nâng cao:
|
Nội dung
|
Số câu
|
Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li.
|
1
|
Andehyt, xeton, axit cacboxylic
|
2
|
Dãy điện thế cực chuẩn
|
1
|
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc
|
2
|
Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường.
|
1
|
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
|
1
|
Amin, amino, axit và protein.
|
1
|
Cacbohiđrat
|
1
|