Điểm chuẩn 2014: Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét NV bổ sung
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
16
|
16
|
A1
|
16,5
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
16,5
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
14,5
|
14,5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
15
|
15
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
15
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
16,5
|
16,5
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
16,5
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
16
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
A, B
|
18
|
18
|
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành:
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
A
|
18
|
18
|
B
|
19,5
|
19,5
|
- Công nghệ sinh học
|
A
|
17
|
17
|
B
|
18,5
|
18,5
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
16
|
16
|
B
|
16,5
|
16,5
|
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
- QTKD tổng hợp
|
A, A1, D1
|
18
|
18
|
- Kinh doanh quốc tế
|
17
|
17
|
- Quản trị du lịch và lữ hành
|
16,5
|
16,5
|
- Quản trị khách sạn
|
16
|
16
|
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
15,5
|
15,5
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
15
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
14,5
|
14,5
|
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
20
|
20
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
14
|
14
|
Các
|
|
|
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A,A1
|
12
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
12
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
12
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
12
|
12
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A, A1
|
12
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
12,5
|
12,5
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
12,5
|
12,5
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
12
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A, B
|
12
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
12
|
12
|
B
|
13
|
13
|
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành:
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
A
|
12,5
|
12,5
|
B
|
13,5
|
13,5
|
- Công nghệ sinh học
|
A
|
12
|
12
|
B
|
13
|
13
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
- QTKD tổng hợp
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
- Kinh doanh quốc tế
|
A, A1, D1
|
11,5
|
11,5
|
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
A, A1, D1
|
11
|
11
|
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
18
|
18
|
********************
Điểm chuẩn 2014: Học viện Báo chí Tuyên truyền
Tên ngành/Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Khối C
|
Khối D1
|
Triết học Mác - Lênin
|
D220301
|
524
|
18,0
|
17,5
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
D220301
|
525
|
17,5
|
17,5
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
D310101
|
526
|
17,5
|
17,5
|
Quản lý kinh tế
|
D310101
|
527
|
22,0
|
19,5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
D220310
|
--
|
18,0
|
--
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
D310202
|
--
|
18,5
|
18,5
|
Quản lý văn hóa – tư tưởng
|
D310201
|
530
|
17,5
|
17,5
|
Chính trị học phát triển
|
D310201
|
531
|
19,5
|
17,5
|
Quản lý xã hội
|
D310201
|
532
|
17,5
|
17,5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
D310201
|
533
|
17,5
|
17,5
|
Giáo dục lý luận chính trị
|
D310201
|
534
|
17,5
|
17,5
|
Văn hóa phát triển
|
D310201
|
535
|
17,5
|
17,5
|
Chính sách công
|
D310201
|
536
|
17,5
|
17,5
|
Khoa học quản lý nhà nước
|
D310201
|
537
|
17,5
|
17,5
|
Báo in
|
D320101
|
602
|
21,5
|
20,0
|
Báo ảnh
|
D320101
|
603
|
21,0
|
20,0
|
Báo phát thanh
|
D320101
|
604
|
21,5
|
21,5
|
Báo truyền hình
|
D320101
|
605
|
23,0
|
21,5
|
Quay phim truyền hình
|
D320101
|
606
|
20,0
|
17,5
|
Báo mạng điện tử
|
D320101
|
607
|
22,5
|
20,0
|
Báo chí đa phương tiện
|
D320101
|
608
|
22,5
|
21,5
|
Xuất bản
|
D320401
|
--
|
20,0
|
18,5
|
Xã hội học
|
D310301
|
--
|
19,5
|
19,5
|
Thông tin đối ngoại
|
D310206
|
610
|
20,0
|
20,0
|
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
D310206
|
611
|
21,0
|
21,0
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
--
|
18,0
|
18,0
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
--
|
23,0
|
22,0
|
Quảng cáo
|
D320110
|
--
|
23,0
|
21,5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
--
|
--
|
27,5
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển
Ngành/Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Khối C
|
Khối D1
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
D220301
|
525
|
5
|
18,5
|
5
|
18,5
|
Giáo dục lý luận chính trị
|
D310201
|
534
|
5
|
18,5
|
5
|
18,5
|
Văn hóa phát triển
|
D310201
|
535
|
10
|
18,5
|
10
|
18,5
|
Chính sách công
|
D310201
|
536
|
5
|
18,5
|
5
|
18,5
|
Khoa học quản lý nhà nước
|
D310201
|
537
|
5
|
18,5
|
5
|
18,5
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (đã điền đủ thông tin xét tuyển).
- Hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 10/9/2014. Sau khi tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1, nếu vẫn còn chỉ tiêu, Học viện sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung các đợt kế tiếp (sẽ có thông báo sau).
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ sau: Phòng Đào tạo tập trung, Ban Quản lý đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.