Điểm chuẩn 2014: Trường Đại học Sư phạm TPHCM, Đại học Văn Lang TPHCM
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A,A1
|
23
|
|
|
2
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
A,A1
|
22
|
|
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A,A1,D1
|
16
|
|
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
26
|
26
|
80
|
5
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1,D3
|
20
|
20
|
55
|
6
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1,D4
|
20
|
|
|
7
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1,D4,D6
|
21
|
21
|
80
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A,A1,D1
|
16
|
|
|
9
|
Vật lý học
|
D440102
|
A,A1
|
16
|
16
|
60
|
10
|
Hóa học
|
D440112
|
A,B
|
18,5
|
|
|
11
|
Văn học
|
D220330
|
C,D1
|
16
|
16
|
45
|
12
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C,D1
|
16
|
16
|
50
|
13
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C,D1
|
15,5
|
|
|
14
|
Tâm lý học
|
D310401
|
C,D1
|
17
|
|
|
15
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
A
|
22,5
|
|
|
16
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
19
|
|
|
17
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C,D1
|
19
|
|
|
18
|
Sư phạm Lịch Sử
|
D140218
|
C
|
15,5
|
|
|
19
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A,A1,C
|
17
|
|
|
20
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C,D1
|
15
|
15
|
45
|
21
|
Giáo dục quốc phòng-An Ninh
|
D140208
|
A,A1,C,D1
|
15
|
15
|
60
|
22
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
A,A1,C,D1
|
16,5
|
|
|
23
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
30,5
|
|
|
24
|
Sư phạm song ngữ Nga – Anh
|
D140232
|
D1,D2
|
22
|
|
|
25
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1,D3
|
20
|
|
|
26
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D4
|
20
|
20
|
35
|
27
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A,A1,D1
|
21
|
|
|
28
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
18,5
|
|
|
29
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
22,5
|
|
|
30
|
Giáo dục đặc biệt
|
D140203
|
C,D1,M
|
16
|
|
|
31
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
|
D1,D2
|
21
|
21
|
65
|
Ghi chú:
- Điểm trên tính cho cho HSPT – KV3.
- Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ. Ngành GDTC đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.
- Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung, Trường sẽ xét tuyển dựa vào điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Văn Lang TP.HCM
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
H,H1
|
22.0
|
V,V1
|
22.0
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
H,H1
|
23.0
|
3
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
H.H1
|
23.0
|
4
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
H
|
25.0
|
H1,V,V1
|
23.0
|
5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
20.0
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1
|
14.5
|
D1
|
15.0
|
7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A,A1
|
14.5
|
D1
|
16.0
|
D3
|
15.0
|
8
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A,A1
|
15.5
|
D1
|
16.0
|
D3
|
14.5
|
9
|
Kinh doanh thương mại
|
D240121
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
15.0
|
10
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.5
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.5
|
12
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
A
|
15.0
|
A1
|
16.5
|
D1
|
17.0
|
C
|
14.0
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.0
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
14.0
|
B
|
15.0
|
16
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
A,A1
|
13.0
|
17
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V,V1
|
23.0
|
18
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A,A1
|
14.0
|
Ghi chú:
* Đây cũng là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Nguyện vọng bổ sung vào trường.
* Các ngành khối V, V1 môn Vẽ nhân hệ số 2.
* Các ngành khối H, H1 môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa, trường hợp thi cả 2 môn thì cũng chỉ nhân hệ số 2 môn Trang trí).
* Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D1) môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
* Các môn năng khiếu (6 ngành thuộc khối H, H1, V, V1 và ngành Ngôn ngữ Anh), nhà trường đã công bố trước khi có công văn số 2241/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 29/4/2014 xác định môn thi chính nên vẫn giữ cách tính điểm ưu tiên như trước.