Điểm chuẩn 2014: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, Học viện Tài chính
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
Bậc Đại học:
|
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét NV2
|
NGÀNH
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
15
|
|
14.5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
14.5
|
14.5
|
14.5
|
Kế toán
|
15
|
15
|
14.5
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
15
|
14.5
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
13.5
|
13.5
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
13.5
|
13.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.5
|
18.5
|
19
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
17
|
17
|
17.5
|
Công nghệ Chế biến thủy sản
|
16.5
|
16.5
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
17
|
17
|
17.5
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
17
|
17
|
17.5
|
Công nghệ sinh học
|
17.5
|
17.5
|
18
|
Bậc Cao đẳng:
|
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét NV2
|
Ngành
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1,D1: 10
|
A, A1,D1: 10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A, A1: 10
|
A, A1: 10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1: 10
|
A, A1: 10
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, A1: 10; B:11
|
A, A1: 10; B:11
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A,A1:10; B:11
|
A,A1:10; B:11
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A, A1: 10; B:11
|
A, A1: 10; B:11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A,A1:10; B:11
|
A,A1:10; B:11
|
Công nghệ sinh học
|
A, A1: 10; B:11
|
A, A1: 10; B:11
|
Công nghệ Giày
|
A, A1: 10; B:11
|
A, A1: 10; B:11
|
Công nghệ May
|
A, A1,D1: 10
|
A, A1,D1: 10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)
|
A, A1: 10
|
A, A1: 10
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1,D1:10
|
A, A1,D1:10
|
Kế toán
|
A, A1,D1:10
|
A, A1,D1:10
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)
|
A, A1,D1,C:10
|
A, A1,D1,C:10
|
Công nghệ vật liệu
|
A, A1: 10; B:11
|
A, A1: 10; B:11
|
Điểm chuẩn liên thông ĐH tất cả các ngành là 13.
Ngành và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ liên thông:
NGÀNH
|
Khối
|
Điểm
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A1
|
13
|
Kế toán
|
A1
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
A1
|
13
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
A1
|
13
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A1
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
A1
|
13
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
A1
|
13
|
Công nghệ Chế biến thủy sản
|
A1
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A1
|
13
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
A1
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
A1
|
13
|
Điểm chuẩn 2014: Học viện Tài chính
Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2014 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
20.5
|
2
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1
|
20.5
|
3
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1
|
20.5
|
D1
|
20.5
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1
|
21.0
|
D1
|
21.0
|
5
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1
|
21.0
|
D1
|
21.0
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
24.5
|
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2. Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ Liên thông đại học loại hình đào tạo chính quy khóa 17 - năm 2014 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
17.0
|
A1
|
17.0
|
2
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
17.0
|
A1
|
17.0
|
Ghi chú:
Điểm chuẩn trúng tuyển tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).