Điểm chuẩn NV2 2014: Trường Đại học Sài Gòn, Đại học Công nghiệp TpHCM
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Sài Gòn
* Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3. Đối với các ngành có điểm các môn thi không nhân hệ số: các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành có điểm môn thi chính được nhân hệ số 2: điểm ưu tiên thực tế được tính là điểm ưu tiên theo quy chế của thí sinh nhân 4 chia 3.
* Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ 17/09/2014 đến 20/09/2014.
* Thí sinh không trúng tuyển được rút hồ sơ đăng kí xét tuyển từ ngày 08/09/2014 đến ngày 11/09/2014 và không được hoàn lại lệ phí xét tuyển.
1. Điểm trúng tuyển trình độ đại học hệ chính quy
- Ngành Khoa học thư viện (khối A, A1, B, C, D1): 17,5
- Ngành Tài chính Ngân hàng (khối A, A1, D1): 19,5
- Ngành Kế toán (khối A, A1, D1): 20,5
- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (khối A, A1, D1): 19,5
- Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường (khối A, A1, B): 20,5
- Ngành Kĩ thuật điện, điện tử (khối A, A1, D1): 19,0
2. Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng hệ chính quy
- Ngành Quản trị văn phòng (khối A1, C, D1): 17,0
- Ngành Thư kí văn phòng (khối A1, C, D1): 15,5
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử (khối A, A1, D1): 15,5
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông (khối A, A1, D1): 15,0
- Ngành Giáo dục Tiểu học (khối A, A1, C, D1): 20,0
- Ngành Giáo dục Công dân (khối C, D1): 15,5
- Ngành Sư phạm Toán học (khối A, A1 - hệ số 2 môn Toán): 28,5
- Ngành Sư phạm Vật lí (khối A, A1 - hệ số 2 môn Lí): 27,0
- Ngành Sư phạm Hóa học (khối A - hệ số 2 môn Hóa): 27,5
- Ngành Sư phạm Sinh học (khối B - hệ số 2 môn Sinh): 26,5
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp (khối A, A1, B, D1): 13,0
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp (khối A, A1, B, D1): 13,0
- Ngành Sư phạm Kinh tế Gia đình (khối A, A1, B, C, D1): 13,0
- Ngành Sư phạm Ngữ văn (khối C, D1 - hệ số 2 môn Ngữ văn): 25,0
- Ngành Sư phạm Lịch sử (khối C - hệ số 2 môn Sử): 23,5
- Ngành Sư phạm Địa lí (khối A, A1): 17,5; (khối C): 18,0
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh (khối D1 - hệ số 2 môn Tiếng Anh): 27,0
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
- Ngành Giáo dục Tiểu học (khối A, A1, C, D1) trình độ đại học: 15,0; trình độ cao đẳng: 14,0
- Ngành Giáo dục Mầm non (khối M - hệ số 2 môn Năng khiếu) trình độ đại học: 20,5; trình độ cao đẳng: 18,0
------------
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2014 (mức điểm cho các thí sinh thuộc klhu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành đào tạo như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
17,5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
18
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
19,5
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
19,5
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
19,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
A, B
|
19
|
Công nghệ thực phẩm:
|
A, B
|
|
- Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
|
|
20
|
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học
|
|
21
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A, B
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
|
Chuyên ngành QTKD tổng hợp
|
|
19,5
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
|
20,5
|
Quản trị du lịch và lữ hành
|
|
18,5
|
Quản trị khách sạn
|
|
18,5
|
Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
18,5
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
18
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
25,5
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
18
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
13,5
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
17
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
17
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
A, A1
|
14,5
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
A
|
15,5
|
B
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, B
|
|
- Chuyên ngành công nghệ thực phẩm
|
|
18
|
- Chuyên ngành công nghệ sinh học
|
|
15,5
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
15,5
|
B
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
|
- Chuyên ngành QTKD tổng hợp
|
|
17
|
- Chuyên ngành kinh doanh quốc tế
|
|
16,5
|
- Chuyên ngành quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
14,5
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
16,5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
13,5
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
20,5
|
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 nhập học từ ngày 10/9 đến hết ngày 17/9/2014 (trừ ngày thứ 7 và Chủ nhật).
- Thí sinh trúng tuyển bị thất lạc giấy báo nhập học có thể xin cấp lại tại phòng Đào tạo của trường, số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
- Phương án xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 sẽ công bố vào ngày 19/9/2014.