Điểm chuẩn NV2 2014: Trường Đại học Sư phạm TpHCM, Đại học Hùng Vương
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh đã họp và quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh và kế hoạch nhập học đối với sinh viên trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 như sau:
I. Điểm trúng tuyển NV bổ sung
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn xét NVBS
|
Điểm trúng tuyển NVBS
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
26
|
28
|
2
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1
D3
|
20
|
25
20
|
3
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1,D4
D6
|
21
|
27,5
21
|
4
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
|
D1
D2
|
21
|
25,5
21
|
5
|
Vật lý học
|
D440102
|
A,A1
|
16
|
20,5
|
6
|
Văn học
|
D220330
|
C,D1
|
16
|
19
|
7
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C,D1
|
16
|
19
|
8
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C,D1
|
15
|
18,5
|
9
|
Giáo dục quốc phòng-An Ninh
|
D140208
|
A,A1,C,D1
|
15
|
18
|
10
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D4
|
20
|
20,5
|
Ghi chú:
- Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên đối với các ngành có khối thi không có môn chính: mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.
- Điểm ưu tiên đối với các ngành chuyên ngữ (khối thi có môn chính nhân hệ số 2): được tính theo công văn 639/TB-BGDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 08/8/2014 thông báo Kết luận của Hội đồng xác định tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2014.
II. Kế hoạch nhập học đối với SV năm thứ nhất trúng tuyển NV bổ sung
Để kịp thời học văn hóa chính thức cùng với sinh viên trúng tuyển NV1. Những thí sinh trúng tuyển NV bổ sung sẽ nhập học vào ngày 10/9/2014 theo kế hoạch sau:
1- Từ ngày 10/9/2014 đến ngày 12/9/2014: Làm thủ tục nhập học cho sinh viên trúng tuyển nguyện vọng bổ sung tại 280 An Dương Vương, P.4, Q.5.
2- Ngày 12/9/2014: Khám sức khỏe đầu năm học.
3- Từ ngày 15/9/2014 đến 16/9/2014: Sinh viên năm thứ nhất trúng tuyển nguyện vọng bổ sung học tập các quy chế, nghe báo báo về kế hoạch học tập…
4- Từ ngày 17/9/2014: Sinh viên năm thứ nhất trúng tuyển nguyện vọng bổ sung chính thức học các môn theo chương trình đào tạo của các khoa, các ngành.
5- Sau 15 ngày kể từ ngày nhập học, những sinh viên không đến làm thủ tục nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Sinh viên biết kết quả trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học vẫn chuẩn bị hồ sơ đến làm thủ tục nhập học theo lịch nêu trên. Hồ sơ cần chuẩn bị gồm:
1) Giấy báo nhập học (sẽ nhận khi làm thủ tục nhập học).
2) Lý lịch học sinh, sinh viên của Bộ GD&ĐT(có xác nhận của địa phương).
3) Bản sao giấy khai sinh.
4) Bản sao học bạ THPT, BTVH (có chứng thực).
5) Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng tốt nghiệp tạm thời.
6) Bản sao chứng minh nhân dân (2 bản, có chứng thực).
7) Giấy chứng nhận ưu tiên: con liệt sĩ, con TBB, con mồ côi cha mẹ, dân tộc ít người, hộ nghèo…
8) Nam SV: Mang theo giấy chứng nhận đăng ký NVQS.
9) Bản cam kết phục vụ ngành GD&ĐT để được xét miễn học phí (đối với SV hệ Sư phạm).
10) Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn TNCS HCM (nếu có).
11) Học phí đợt 1: 3.000.000 đồng và tiền các khoản: bảo hiểm, tài liệu…
-------------
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Hùng Vương
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1) theo ngành:
(đã quy đổi điểm xét tuyển theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT)
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Môn thi chính
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
16.0
|
Lý
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
14.0
|
Hóa
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
14.0
|
Sinh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
16.0
|
Sử
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
13.0
|
Năng khiếu
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
13.0
|
Thanh nhạc
|
|
|
Sư phạm Mỹ Thuật
|
D140222
|
H
|
13.0
|
Hình họa
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
A
|
13.0
|
Hóa
|
|
B
|
14.0
|
Sinh
|
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
A
|
13.0
|
Hóa
|
|
B
|
14.0
|
Sinh
|
|
|
Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh)
|
D620201
|
A
|
13.0
|
Hóa
|
|
B
|
14.0
|
Sinh
|
|
|
Thú y
|
D640101
|
A
|
13.0
|
Hóa
|
|
B
|
14.0
|
Sinh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
13.0
|
Lý
|
|
A1
|
13.0
|
Lý
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
A
|
13.0
|
Lý
|
|
A1
|
13.0
|
Lý
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13.0
|
Toán
|
|
A1
|
13.0
|
Toán
|
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
A
|
13.0
|
Toán
|
|
A1
|
13.0
|
Toán
|
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13.0
|
Toán
|
|
A1
|
13.0
|
Toán
|
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13.0
|
Toán
|
|
A1
|
13.0
|
Toán
|
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13.0
|
Toán
|
|
A1
|
13.0
|
Toán
|
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
D220341
|
C
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
D1
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
|
Quản trị DV Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
C
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
D1
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
D4
|
13.0
|
Tiếng Trung
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13.0
|
Tiếng Anh
|
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
C
|
13.0
|
Ngữ Văn
|
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
|
A
|
10.0
|
Toán
|
|
A1
|
10.0
|
Toán
|
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10.0
|
Tiếng Anh
|
|
3
|
Sư phạm Địa (Địa-GDCD)
|
C140219
|
C
|
10.0
|
Địa
|
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
14.5
|
Năng khiếu
|
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
13.5
|
Toán
|
|
C
|
15.5
|
Ngữ Văn
|
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
Toán
|
|
A1
|
10.0
|
Toán
|
|
D1
|
10.0
|
Tiếng Anh
|
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
Toán
|
|
A1
|
10.0
|
Toán
|
|
D1
|
10.0
|
Tiếng Anh
|
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.
2. Xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 2): (Điểm chưa nhân hệ số)
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ đại học:
+ Khối A, A1, C, D: 13.0 Khối B: 14.0
+ Khối T, N, H: 13.0
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ cao đẳng:
+ Khối A, A1, C, D: 10.0
- Nhà trường thực hiện xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ.
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
Ghi chú
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
15
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
15
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
15
|
|
|
Sư phạm Mỹ Thuật
|
D140222
|
H
|
15
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
20
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
20
|
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
A, B
|
20
|
Xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ
|
|
Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh)
|
D620201
|
A, B
|
20
|
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
20
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
20
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
20
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, D1
|
20
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
20
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
20
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
20
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
20
|
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
D220341
|
C, D1
|
20
|
|
Quản trị DV Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
C, D1
|
20
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
20
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
20
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
20
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
C
|
20
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
|
1
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
|
A, A1
|
20
|
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
20
|
|
3
|
Sư phạm Địa (Địa-GDCD)
|
C140219
|
C
|
20
|
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
30
|
Xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
30
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
30
|
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp (có tính nhân hệ số đối với môn thi chính)
2. Các ngành cao đẳng xét tuyển các thí sinh thi theo đề thi đại học (3 chung). Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
3. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận điểm năm 2014 (bản chính có dấu đỏ);
- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường.
4. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 10/9/2014 đến ngày 30/9/2014
Công bố kết quả xét tuyển: 30/9/2014 trên website: www.hvu.edu.vn và tại bảng tin của trường.
Thông tin chi tiết liên hệ:
Trường Đại học Hùng Vương.
- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang – TP. Việt Trì – T. Phú Thọ
- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương – TX. Phú Thọ – T. Phú Thọ
- Điện thoại: (0210) 3821.970; 3710.391; 3993.369; 3820042