Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 hệ đại học là 22,0 điểm cho cả khối A, A1 cho thí sinh khu vực 3
- Học viện gửi giấy báo trúng tuyển tới địa chỉ thí sinh đã ghi trên phong bì nộp kèm theo hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung mà thí sinh đã nộp cho trường
- Thí sinh có thể đến Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng để nhân giấy báo trúng tuyển từ 14h ngày 05/09/2014
- Các thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đúng quy định và đạt điểm trúng tuyển nêu trên chưa nhận được giấy báo nhập học, ngày 11/09/2014 đến Học viện Ngân hàng nhập học bình thường
--------------------
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Công nghệ TPHCM
Trường ÐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành như sau:
Khối thi
|
Bậc ĐH
|
Bậc CĐ
|
A, A1, C, D1, D6
|
13
|
10
|
B
|
14
|
11
|
V, V1, H, H1
|
13
|
10
|
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9.
Trường thông báo xét tiếp nguyện vọng bổ sung đợt 2 với 1200 chỉ tiêu. Thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.
Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Ðiện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ - điện tử
|
D520114
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1; D1
|
13;13
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V;V1
|
13;13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Marketing
|
D340115
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13;13
|
24
|
Tâm lý học
|
D310401
|
A;B;C;D1
|
14;13;13
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A;A1
|
13;13
|
26
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1; D6
|
13;13
|
Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1;D1
|
10;10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 hệ đại học là 22,0 điểm cho cả khối A, A1 cho thí sinh khu vực 3
- Học viện gửi giấy báo trúng tuyển tới địa chỉ thí sinh đã ghi trên phong bì nộp kèm theo hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung mà thí sinh đã nộp cho trường
- Thí sinh có thể đến Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng để nhân giấy báo trúng tuyển từ 14h ngày 05/09/2014
- Các thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đúng quy định và đạt điểm trúng tuyển nêu trên chưa nhận được giấy báo nhập học, ngày 11/09/2014 đến Học viện Ngân hàng nhập học bình thường
--------------------
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Công nghệ TPHCM
Trường ÐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành như sau:
Khối thi
|
Bậc ĐH
|
Bậc CĐ
|
A, A1, C, D1, D6
|
13
|
10
|
B
|
14
|
11
|
V, V1, H, H1
|
13
|
10
|
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9.
Trường thông báo xét tiếp nguyện vọng bổ sung đợt 2 với 1200 chỉ tiêu. Thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.
Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Ðiện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ - điện tử
|
D520114
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1; D1
|
13;13
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V;V1
|
13;13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Marketing
|
D340115
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13;13
|
24
|
Tâm lý học
|
D310401
|
A;B;C;D1
|
14;13;13
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A;A1
|
13;13
|
26
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1; D6
|
13;13
|
Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1;D1
|
10;10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 hệ đại học là 22,0 điểm cho cả khối A, A1 cho thí sinh khu vực 3
- Học viện gửi giấy báo trúng tuyển tới địa chỉ thí sinh đã ghi trên phong bì nộp kèm theo hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung mà thí sinh đã nộp cho trường
- Thí sinh có thể đến Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng để nhân giấy báo trúng tuyển từ 14h ngày 05/09/2014
- Các thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đúng quy định và đạt điểm trúng tuyển nêu trên chưa nhận được giấy báo nhập học, ngày 11/09/2014 đến Học viện Ngân hàng nhập học bình thường
--------------------
Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Công nghệ TPHCM
Trường ÐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành như sau:
Khối thi
|
Bậc ĐH
|
Bậc CĐ
|
A, A1, C, D1, D6
|
13
|
10
|
B
|
14
|
11
|
V, V1, H, H1
|
13
|
10
|
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9.
Trường thông báo xét tiếp nguyện vọng bổ sung đợt 2 với 1200 chỉ tiêu. Thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.
Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Ðiện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ - điện tử
|
D520114
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1; D1
|
13;13
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V;V1
|
13;13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Marketing
|
D340115
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13;13
|
24
|
Tâm lý học
|
D310401
|
A;B;C;D1
|
14;13;13
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A;A1
|
13;13
|
26
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1; D6
|
13;13
|
Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1;D1
|
10;10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|