Điểm chuẩn 2015: ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh, ĐH Sân khấu Điện ảnh, HV Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn 2015: ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
A- Hệ Đại học:
1. Điều kiện trúng tuyển:
- Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm và
- Có tổng điểm trung bình 2 môn Toán và Sinh của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 11 điểm (Làm tròn đến một chữ số thập phân).
Hoặc có tổng điểm trung bình 2 môn Toán và Sinh lớp 10, 11, và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 10 điểm (không có môn nào có điểm trung bình dưới 5,0 điểm)
2. Mức điểm chuẩn vào trường năm 2015 áp dụng cho 4 ngành gồm Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao, Y sinh học TDTT và Quản lý TDTT như sau:
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Ưu tiên 3
|
20,0
|
19,5
|
19,0
|
18,5
|
Ưu tiên 2
|
19,0
|
18,5
|
18,0
|
17,5
|
Ưu tiên 1
|
18,0
|
17,5
|
17,0
|
16,5
|
B- Hệ Cao đẳng:
Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm và điểm các môn Toán, Sinh học lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 phải đáp ứng yêu cầu hoàn thành chương trình trung học phổ thông.
-------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh
BIÊN BẢN XÉT DUYỆT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
CÁC NGÀNH NGHỆ THUẬT KHỐI S + S1
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, TCCN NĂM 2015
TT
|
Ngành / Chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Số lượng
thí sinh
trúng tuyển
|
Chuyên môn
|
Tổng điểm
|
1.
|
Đạo diễn điện ảnh
|
12.00
|
17.50
|
14
|
2.
|
Quay phim điện ảnh
|
12.00
|
15.00
|
19
|
3.
|
Biên kịch điện ảnh
|
14.00
|
20.50
|
15
|
4.
|
Đạo diễn truyền hình
|
11.00
|
14.50
|
17
|
5.
|
Quay phim truyền hình
|
13.00
|
16.00
|
42
|
6.
|
Biên tập truyền hình
|
12.00
|
16.50
|
37
|
7.
|
Nhiếp ảnh nghệ thuật
|
12.00
|
16.00
|
12
|
8.
|
Nhiếp ảnh báo chí
|
12.00
|
15.00
|
18
|
9.
|
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
|
12.00
|
14.50
|
07
|
10.
|
Công nghệ dựng phim
|
12.00
|
15.50
|
12
|
11.
|
Âm thanh điện ảnh truyền hình
|
12.50
|
17.00
|
03
|
12.
|
Diễn viên kịch, điện ảnh
|
12.00
|
14.50
|
33
|
13.
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
|
13.00
|
15.50
|
19
|
14.
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
13.50
|
19.50
|
05
|
15.
|
Biên đạo múa đại chúng
|
13.50
|
18.50
|
15
|
16.
|
Diễn viên chèo
|
10.00
|
14.00
|
15
|
17.
|
Diễn viên cải lương
|
12.00
|
14.00
|
11
|
18.
|
Diễn viên rối
|
14.50
|
18.00
|
08
|
19.
|
Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng)
|
16.00
|
19.50
|
08
|
Tổng cộng
|
|
|
310
|
-----------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: HV Báo chí và Tuyên truyền
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển 7 chuyên ngành Báo chí tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 như sau:
TT
|
Tên chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển theo mã tổ hợp
|
VNL
|
VNA
|
VNT
|
1
|
Báo in
|
D320101
|
602
|
21.5
|
20.0
|
21.0
|
2
|
Ảnh báo chí
|
D320101
|
603
|
21.0
|
19.0
|
19.5
|
3
|
Báo phát thanh
|
D320101
|
604
|
21.0
|
20.0
|
20.0
|
4
|
Báo truyền hình
|
D320101
|
605
|
23.0
|
21.5
|
21.5
|
5
|
Quay phim truyền hình
|
D320101
|
606
|
19.5
|
19.0
|
19.0
|
6
|
Báo mạng điện tử
|
D320101
|
607
|
22.0
|
20.5
|
20.5
|
7
|
Báo chí đa phương tiện
|
D320101
|
608
|
22.0
|
21.0
|
21.0
|
(Mã tổ hợp: VNL: Văn - Năng khiếu báo chí - Lịch sử; VNA: Văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng Anh; VNT: Văn - Năng khiếu báo chí - Toán).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)