Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Luật Tp.HCM, ĐH Thương mại, Viện Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Luật Tp.HCM
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (không nhân hệ số) vào đại học hệ chính quy năm 2015 của Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh như sau:
Stt
|
Ngành (mã ngành)
|
Tổ hợp A00
|
Tổ hợp A01
|
Tổ hợp C00
|
Tổ hợp D01
|
1.
|
Quản trị - Luật (110103)
|
23,7
|
22,5
|
-
|
22,75
|
2.
|
Luật (380101)
|
23,6
|
22,0
|
25,0
|
21,5
|
3.
|
Quản trị kinh doanh (340101)
|
22,5
|
21,5
|
-
|
21,0
|
4.
|
Ngôn ngữ Anh (220201)
|
-
|
-
|
-
|
20,25
|
- Mức điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
- Nhà trường không tuyển nguyện vọng bổ sung.
-----------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Thương mại
1. Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/Chuyên ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D310101
|
Kinh tế
|
A00
|
22.25
|
A01
|
21.75
|
2
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại)
|
A00
|
21.75
|
D01
|
21.5
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp)
|
A00
|
22
|
D01
|
21.75
|
4
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
|
A00
|
21
|
D03
|
19.5
|
5
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D01
|
21
|
6
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
D01
|
21
|
7
|
D340115
|
Marketing (Marketing thương mại)
|
A00
|
22
|
D01
|
22
|
8
|
D340115
|
Marketing (Quản trị thương hiệu)
|
A00
|
21.25
|
D01
|
21.25
|
9
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
D01
|
21.75
|
10
|
D340199
|
Thương mại điện tử
|
A00
|
21.75
|
A01
|
21.5
|
11
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00
|
21.75
|
D01
|
21.75
|
12
|
D340301
|
Kế toán
|
A00
|
22.75
|
A01
|
21.75
|
13
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
A00
|
21.5
|
A01
|
21.25
|
14
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00
|
21.25
|
A01
|
20.75
|
15
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
D01
|
21
|
16
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
30.08
|
2. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm
3. Nhà trường gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học cho thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện; Đối với các thí sinh nộp hồ sơ qua Sở GD&ĐT khi nhập học phải có Phiếu xác nhận đã nộp hồ sơ do Sở GD&ĐT cấp kèm theo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015.
4. Thời gian nhập học: Từ ngày 8 đến 11 tháng 9 năm 2015.
---------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Viện Đại học Mở Hà Nội
Căn cứ nghị quyết cuộc họp hội đồng tuyển sinh sáng ngày 24/08/2015, nhà trường thông báo điểm chuẩn chính thức xét tuyển nguyện vọng 1 đại học chính quy năm 2015 như sau:
Các chuyên ngành đào tạo đại học
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
Công nghệ thông tin
|
D01
A01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,0
18,0
17,75
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00
A01
C01
|
VẬT LÝ, Toán, Hóa học
VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn
|
21,75
21,75
23,0
|
Môn Vật lý đã tính hệ số 2
|
Công nghệ sinh học
|
B00
|
Hóa học, Sinh học, Toán
|
15,0
|
|
Kế toán
|
D01
A01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,75
18,25
18,25
|
|
Quản trị du lịch, khách sạn
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,25
21,0
21,0
|
|
Hướng dẫn du lịch
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,0
19,0
19,0
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
17,0
18,5
|
|
Luật kinh tế
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,25
|
|
Luật quốc tế
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
15,5
18,0
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
25,25
|
Môn Tiếng Anh đã tính hệ số 2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01
D04
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn
|
24,5
22,0
|
Môn Tiếng Anh và Tiếng Trung đã tính hệ số 2
|
Kiến trúc
|
V00
V02
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn
|
19,0
|
Môn Vẽ mỹ thuật và Hình họa đã tính hệ số 2
|
Thiết kế nội thất
|
H00
H02
H03
|
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn
|
24,0
19,0
19,0
|
Môn Hình họa và Bố cục màu đã tính hệ số 2
|
Thiết kế thời trang
|
Thiết kế đồ họa
|
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0 điểm.
- Nhà trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung