Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM, ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM, ĐH Sư phạm Tp.HCM
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn các ngành do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2015
|
1
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
20.5
|
2
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
20.5
|
3
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20
|
4
|
D440112
|
Hoá sinh
|
21
|
5
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
18
|
6
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá
|
18.75
|
7
|
D510602
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
19.25
|
8
|
D580208
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
16.75
|
9
|
D520212
|
Kỹ thuật Y sinh
|
22.5
|
10
|
D510605
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
22.5
|
11
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
17.5
|
12
|
D340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
22.5
|
13
|
D340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
21,5
|
14
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
20
|
15
|
|
Tất cả các chương trình liên kết
|
15
|
---------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
--------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm học 2015 – 2016 được quy định như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A00
|
Toán học
|
34,33
|
A01
|
Toán học
|
33,25
|
2
|
SP Tin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
21,00
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A00, A01
|
Vật lý
|
32,75
|
C01
|
Vật lý
|
31,67
|
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
33,67
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B00
|
Sinh học
|
30,58
|
D08
|
Sinh học
|
28,25
|
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
32,50
|
C03, C04
|
Ngữ văn
|
30,50
|
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C00
|
Lịch sử
|
31,08
|
D14
|
Lịch sử
|
26,58
|
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C00
|
Địa lí
|
32,08
|
C04, D10, D15
|
Địa lí
|
30,83
|
9
|
GD Chính trị
|
D140205
|
C00, D01
|
-
|
20,75
|
C03
|
-
|
18,50
|
10
|
GDQP – AN
|
D140208
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
20,50
|
11
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
33,92
|
12
|
SP song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01
|
Tiếng Anh
|
27,58
|
D02
|
Tiếng Nga
|
27,58
|
D14
|
Tiếng Anh
|
24,17
|
D62
|
Tiếng Nga
|
24,17
|
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01
|
Tiếng Anh
|
27,25
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
27,25
|
D14
|
Tiếng Anh
|
21,42
|
D64
|
Tiếng Pháp
|
21,42
|
14
|
SP Tiếng Trung quốc
|
D140234
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,75
|
D04
|
Tiếng Trung
|
26,75
|
D14
|
Tiếng Anh
|
24,00
|
D65
|
Tiếng Trung
|
24,00
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01
|
-
|
23,25
|
C03
|
-
|
21,50
|
16
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
21,50
|
17
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00
|
Năng khiếu TDTT
|
22,00
|
T01
|
Năng khiếu TDTT
|
24,00
|
18
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00
|
-
|
20,00
|
B03, C03
|
-
|
20,00
|
19
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
21,25
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
20,25
|
21
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
27,25
|
22
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
30,17
|
23
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
28,00
|
24
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
20,25
|
25
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00
|
-
|
19,75
|
D14
|
-
|
19,75
|
26
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
21,25
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
31,33
|
28
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01
|
Tiếng Anh
|
25,42
|
D02
|
Tiếng Nga
|
25,42
|
D14
|
Tiếng Anh
|
20,25
|
D62
|
Tiếng Nga
|
20,25
|
29
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,17
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
26,17
|
D14
|
Tiếng Anh
|
24,00
|
D64
|
Tiếng Pháp
|
24,00
|
30
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D220204
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,25
|
D04
|
Tiếng Trung
|
26,25
|
D14
|
Tiếng Anh
|
22,00
|
D65
|
Tiếng Trung
|
22,00
|
31
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29,83
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
29,83
|
D14
|
Tiếng Anh
|
27,67
|
D63
|
Tiếng Nhật
|
27,67
|
Ghi chú: Điểm các ngành có môn thi chính đã nhân hệ số 2 môn thi chính