Điểm chuẩn 2015: Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện
bổ sung
|
1
|
D720501
|
Điều dưỡng
|
B00
|
20
|
Toán ≥ 5
|
2
|
D720101
|
Y đa khoa
|
B00
|
25
|
Toán ≥ 7
|
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
--------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Phân hiệu Kon Tum – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
C340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01
|
12
|
2
|
C340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01
|
12
|
3
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00
|
12
|
4
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01
|
12
|
5
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00, A01, D01
|
19,25
|
6
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, D01
|
19
|
7
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01
|
15
|
8
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01
|
15
|
9
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01
|
15
|
10
|
D340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
A00, A01, D01
|
15
|
11
|
D340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01
|
15
|
12
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01
|
15
|
13
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D07
|
15
|
14
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, D07
|
15
|
15
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, D07
|
15
|
16
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01, D07
|
15
|
17
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00, A01, D01
|
15
|
------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
2
|
C340115
|
Marketing
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
4
|
C480101
|
Khoa học máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
5
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
6
|
C480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
7
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
8
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
9
|
C510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
10
|
C340301LT
|
Kế toán (liên thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
11
|
C480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
----------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường Cao đẳng Công nghệ – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
C340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00, A01, D01
|
12
|
2
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00,D07,
D08
|
12
|
3
|
C480201
|
Công nghệ Thông tin
|
A00, A01, D01
|
13,75
|
4
|
C510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
A00, A01, C01,
V01
|
12
|
5
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01, C01
|
12
|
6
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, C01
|
12
|
7
|
C510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A00, A01, C01
|
12
|
8
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01
|
12
|
9
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01
|
12
|
10
|
C510205
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, C01
|
14
|
11
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01, C01
|
12
|
12
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01
|
12
|
13
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
A00, A01, C01
|
12
|
14
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00, B00, D07
|
12
|
15
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07
|
12
|
16
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07
|
12
|
17
|
C580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, C01
|
12
|
18
|
C480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
12
|
19
|
C510103LT
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
20
|
C510104LT
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
21
|
C510201LT
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
22
|
C510205LT
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
23
|
C510301LT
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
24
|
C510302LT
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
(liên thông)
|
A00, A01, C01
|
12
|
------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D140231
|
Sư phạm tiếng Anh*
|
D01
|
30
|
2
|
D140233
|
Sư phạm tiếng Pháp*
|
D01, D03
|
25
|
3
|
D140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc*
|
D01, D04
|
26,17
|
4
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh*
|
D01
|
27,25
|
5
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga*
|
D01, D02
|
24,5
|
A01
|
25,17
|
6
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp*
|
D01, D03
|
25,5
|
7
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc*
|
D01, D04
|
26,58
|
8
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật*
|
D01, D06
|
29,58
|
9
|
D220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc*
|
D01
|
27,33
|
10
|
D220212
|
Quốc tế học*
|
A01, D01
|
25,83
|
11
|
D220213
|
Đông phương học*
|
A01, D01
|
25,33
|
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi
------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Điều kiện
bổ sung
|
2
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M00
|
21,75
|
|
3
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
D01
|
21
|
|
4
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00, D01
|
18,75
|
|
5
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01
|
24,25
|
Toán ≥ 8.25
|
6
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01
|
20,25
|
Toán ≥ 6.25
|
7
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00
|
23
|
Vật lý ≥ 7.5
|
8
|
D140212
|
Sư phạm Hoá học
|
A00
|
23,25
|
Hóa ≥ 8
|
9
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00
|
21
|
Sinh ≥ 5.75
|
10
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00
|
23,75
|
Văn ≥ 7.25
|
11
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00
|
21.25
|
Sử ≥ 6.75
|
12
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C00
|
22
|
Địa ≥ 7.75
|
13
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C00, D01
|
19.25
|
|
14
|
D220310
|
Lịch sử
|
C00, D01
|
17
|
|
15
|
D220330
|
Văn học
|
C00, D01
|
18
|
|
16
|
D220340
|
Văn hoá học
|
C00, D01
|
17,5
|
|
17
|
D310401
|
Tâm lý học
|
B00, C00
|
18,75
|
|
18
|
D310501
|
Địa lý học
|
C00, D01
|
17,5
|
|
19
|
D320101
|
Báo chí
|
C00, D01
|
20,25
|
|
20
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
B00
|
18,75
|
|
21
|
D440102
|
Vật lý học
|
A00, A01
|
18,5
|
|
22
|
D440112
|
Hóa học
|
A00
|
19
|
|
D07
|
19
|
|
23
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A00, B00
|
17,25
|
|
24
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
19
|
|
25
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A00, A01
|
18,75
|
|
26
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
20,75
|
|
27
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C00, D01
|
18,25
|
|
28
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B00
|
18,25
|
|
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi
-----------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
D310101
|
Kinh tế
|
A00, A01, D01
|
21
|
2
|
D310205
|
Quản lý Nhà nước
|
A00, A01, D01
|
20,5
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01
|
22,25
|
4
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01
|
21,75
|
5
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
A00, A01, D01
|
21,75
|
6
|
D340115
|
Marketing
|
A00, A01, D01
|
21,5
|
7
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01
|
23,75
|
8
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01
|
22
|
9
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, D01
|
21,25
|
10
|
D340301
|
Kế Toán
|
A00, A01, D01
|
22
|
11
|
D340302
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01
|
23
|
12
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
A00, A01, D01
|
21,25
|
13
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00, A01, D01
|
20,75
|
14
|
D380101
|
Luật
|
A00, A01, D01
|
21,25
|
15
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01
|
22,25
|
16
|
D460201
|
Thống kê
|
A00, A01, D01
|
20,5
|
17
|
D340103LT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
18,5
|
18
|
D340121LT
|
Kinh doanh thương mại (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
18,75
|
19
|
D340201LT
|
Tài chính - Ngân hàng (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
21,25
|
20
|
D340301LT
|
Kế toán (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
21
|
21
|
D340405LT
|
Hệ thống thông tin quản lý (liên thông)
|
A00, A01, D01
|
17
|
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
-------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
T
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện
bổ sung
|
1
|
D140214
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 6.75
|
2
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
21,75
|
Toán ≥ 7
|
D07
|
21,75
|
|
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7.25
|
4
|
D480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (CLC
ngoại ngữ Anh)
|
A00, A01
|
22,75
|
Toán ≥ 6
|
5
|
D480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (CLC
ngoại ngữ Nhật + Anh)
|
A00, A01
|
21,5
|
Toán ≥ 7
|
6
|
D510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu
xây dựng
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 7.25
|
7
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01
|
22,5
|
Toán ≥ 6.75
|
8
|
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00, A01
|
21,25
|
Toán ≥ 7
|
9
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01
|
22,75
|
Toán ≥ 7.5
|
10
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7.5
|
11
|
D520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01
|
21,5
|
Toán ≥ 7.5
|
12
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00, A01
|
21,25
|
Toán ≥ 7
|
13
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01
|
23,5
|
Toán ≥ 7.25
|
14
|
D520201CLC
|
Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
|
A00, A01
|
21,25
|
Toán ≥ 6.5
|
15
|
D520209
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
|
A00, A01
|
22,25
|
Toán ≥ 6.5
|
16
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
|
A00, A01
|
23,75
|
Toán ≥ 7.5
|
17
|
D520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa (CLC)
|
A00, A01
|
21,25
|
Toán ≥ 6.5
|
18
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00
|
21,5
|
Toán ≥ 8.25
|
D07
|
21,5
|
|
19
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
21,25
|
Toán ≥ 6.75
|
D07
|
21,25
|
|
20
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A00
|
23
|
Toán ≥ 6.5
|
D07
|
23
|
Toán ≥ 7
|
21
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
22,5
|
Toán ≥ 7.25
|
D07
|
22,5
|
Toán ≥ 6.75
|
22
|
D580102
|
Kiến trúc*
|
V01
|
27,125
|
|
23
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01
|
22
|
Toán ≥ 7.25
|
24
|
D580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
A00, A01
|
20,75
|
Toán ≥ 6
|
24
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
|
A00, A01
|
21,5
|
Toán ≥ 6.5
|
26
|
D580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông (CLC)
|
A00, A01
|
20,5
|
Toán ≥ 6
|
27
|
D580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01
|
21,5
|
Toán ≥ 6.75
|
28
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01
|
21,75
|
Toán ≥ 6.25
|
29
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi
trường
|
A00
|
21,5
|
Toán ≥ 6.25
|
D07
|
21,5
|
|
30
|
D905206
|
Chương trình đào tạo kỹ sư
tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử
viễn thông*
|
A01
|
22,75
|
Tiếng Anh ≥ 4.75
|
D07
|
22
|
Tiếng Anh ≥ 4.75
|
31
|
D905216
|
Chương trình đào tạo kỹ sư
tiên tiến ngành Hệ thống
nhúng*
|
A01
|
20,25
|
Tiếng Anh ≥ 4
|
D07
|
23,25
|
Tiếng Anh ≥ 4.25
|
32
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư
chất lượng cao Việt-Pháp*
|
A00, A01
|
42,75
|
Toán ≥ 6.75
|
33
|
D420201LT
|
Công nghệ sinh học (liên
thông)
|
A00, D07
|
20,5
|
Toán ≥ 6
|
34
|
D480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên
thông)
|
A00, A01
|
20
|
Toán ≥ 6.25
|
35
|
D510202LT
|
Công nghệ chế tạo máy (liên
thông)
|
A00, A01
|
19,25
|
Toán ≥ 4.5
|
36
|
D520103LT
|
Kỹ thuật cơ khí (liên thông)
|
A00, A01
|
20
|
Toán ≥ 5.75
|
37
|
D520114LT
|
Kỹ thuật cơ điện tử
(liên thông)
|
A00, A01
|
18,5
|
Toán ≥ 6.75
|
38
|
D520115LT
|
Kỹ thuật nhiệt (liên thông)
|
A00, A01
|
20
|
|
39
|
D520201LT
|
Kỹ thuật điện, điện tử
(liên thông)
|
A00, A01
|
20,75
|
Toán ≥ 7.25
|
40
|
D520209LT
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
(liên thông)
|
A00, A01
|
18,5
|
Toán ≥ 6
|
41
|
D520301LT
|
Kỹ thuật hóa học (liên thông)
|
A00, D07
|
15
|
Toán ≥ 3
|
42
|
D520320LT
|
Kỹ thuật môi trường (liên
thông)
|
A00, D07
|
19,5
|
Toán ≥ 5.5
|
43
|
D540101LT
|
Công nghệ thực phẩm (liên
thông)
|
A00, D07
|
20,75
|
Toán ≥ 6.5
|
44
|
D580201LT
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(liên thông)
|
A00, A01
|
21,75
|
Toán ≥ 7
|
45
|
D580205LT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông (liên thông)
|
A00, A01
|
21,25
|
Toán ≥ 5.5
|
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi