Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Giao thông vận tải, ĐH Kinh tế - Luật Tp.HCM, ĐH Lao động Xã hội – Cơ sở II
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Giao thông vận tải
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2015
|
Khối A
|
Khối A1
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
21.00
|
18.00
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
22.50
|
21.00
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
21.00
|
18.25
|
4
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
21.75
|
20.25
|
5
|
Kỹ thuật điện điện tử
|
D520201
|
22.00
|
20.00
|
6
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
22.25
|
20.00
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
21.00
|
19.50
|
8
|
Kinh tế
|
D310101
|
21.25
|
19.75
|
9
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
22.00
|
20.75
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
21.50
|
20.25
|
11
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
20.50
|
17.75
|
12
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
21.00
|
19.75
|
13
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
20.50
|
18.00
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
20.75
|
17.75
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
20.75
|
17.75
|
-----------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế - Luật Tp.HCM
Tên (Ngành/nhóm ngành)
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1
|
Kinh tế học
|
401
|
22.25
|
Kinh tế đối ngoại
|
402
|
25.5
|
Kinh tế đối ngoại CLC
|
402C
|
24.75
|
Kinh tế và quản lý công
|
403
|
22
|
Tài chính - Ngân hàng
|
404
|
22.75
|
Tài chính - Ngân hàng CLC
|
404C
|
22
|
Kế toán
|
405
|
23.25
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
406
|
22
|
Quản trị kinh doanh
|
407
|
23.75
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
407C
|
22.75
|
Kinh doanh quốc tế
|
408
|
24.5
|
Kinh doanh quốc tế CLC
|
408C
|
23.25
|
Kiểm toán
|
409
|
24.25
|
Kiểm toán CLC
|
409C
|
22.75
|
Marketing
|
410
|
23
|
Thương mại điện tử
|
411
|
22.25
|
Luật kinh doanh
|
501
|
23.75
|
Luật thương mại quốc tế
|
502
|
24
|
Luật thương mại quốc tế CLC
|
502C
|
23
|
Luật dân sự
|
503
|
22.75
|
Luật Tài chính - Ngân hàng
|
504
|
22.25
|
---------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Lao động Xã hội – Cơ sở II
Trường đại học Lao động – Xã hội (CSII) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ Đại học chính quy năm 2015 như sau:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.25
|
3.75
|
7.00
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
17.00
|
5.75
|
4.50
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.00
|
5.75
|
4.50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.25
|
4.00
|
6.25
|
Kế toán
|
D340301
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2. Thời gian nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1:
- Thời gian: 07h30 ngày 03/9/2015.
- Địa điểm: Trường Đại học Lao động – Xã hội (CSII).
- Địa chỉ: 1018 đường Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 TP. Hồ Chí Minh
3. Nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển theo đường bưu điện, trong trường hợp thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy báo nhập học, khi đến nhập học sẽ nhận trực tiếp tại Trường.
4. Thí sinh trúng tuyển xem Hướng dẫn thủ tục nhập học tại website: www.ldxh.edu.vn