Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, ĐH Lao động - Xã hội
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP NĂM 2015
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp thông báo Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (mức điểm cho thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên chính sách) các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
1. Điểm trúng tuyển:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Môn xét tuyển
|
1
|
Hội họa
|
D210103
|
27.0
|
- Văn,
- Hình họa (NK1, hệ số 2),
- Bố cục màu (NK2, hệ số 2)
|
2
|
Điêu khắc
|
D210105
|
27.0
|
3
|
Gốm
|
D210107
|
27.0
|
4
|
Thiết kế Công nghiệp
|
D210402
|
27.0
|
5
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
32.5
|
6
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
29.5
|
7
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
27.0
|
2. Thông tin về các ngành còn chỉ tiêu:
STT
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Chỉ tiêu còn thiếu
|
1
|
Hội họa
|
Hoành tráng
|
28
|
Sơn mài
|
12
|
2
|
Điêu khắc
|
Điêu khắc
|
14
|
3
|
Gốm
|
Gốm
|
15
|
4
|
Thiết kế Công nghiệp
|
Tạo dáng công nghiệp
|
10
|
Thủy tinh nghệ thuật
|
14
|
Trang trí kim loại
|
14
|
Trang trí Dệt
|
12
|
Trang sức
|
30
|
3. Thông tin chung:
- Danh sách trúng tuyển sẽ được công bố ngày 25/8/2015.
- Nhà trường sẽ phát giấy báo trúng tuyển và nhập học tại trường từ 14h00 ngày 25-8-2015 đến hết ngày 27-8-2015. Thí sinh tại Hà Nội có thể đến lấy trực tiếp tại trường. Các thí sinh ở xa nhà trường sẽ gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện theo địa chỉ thí sinh ghi trong hồ sơ dự thi.
- Thí sinh đạt 27 điểm trở lên (có tên trong danh sách trúng tuyển vào trường) không trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi sẽ đăng ký vào các ngành còn chỉ tiêu (tại bảng trên). Thí sinh tải Mẫu đăng ký trong file đính kèm, điền đầy đủ các thông tin cần thiết và gửi về địa chỉ email: banTS.MTC@moet.edu.vn trước ngày 31-8-2105.
- Thí sinh làm thủ tục nhập học ngày 06-9-2015 tại Hội trường Lớn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Để kịp tiến độ nhập học, thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn đến làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định, nhà trường sẽ cấp giấy báo nhập học bổ sung.
---------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
1. Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A00; A01; B00; D01
|
17.75
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A00; A01; B00
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A00; A01; B00; D01
|
20.25
|
Khí tượng học
|
D440221
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Thủy văn
|
D440224
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
A00; A01; B00
|
15
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Quản lý biển
|
D850199
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
D440298
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Khí tượng thủy văn biển
|
D440299
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Kế toán
|
D340301
|
A00; A01; D01
|
16.25
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
A00; A01; D01
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A00; A01; D01
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00; A01; D01
|
16
|
2. Điểm chuẩn đại học liên thông chính quy:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
Quản lý đất đai
|
D850103LT
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406LT
|
A00; A01; B00
|
15.25
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
D850101LT
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503LT
|
A00; A01; B00
|
15
|
Kế toán
|
D340301LT
|
A00; A01; D01
|
15
|
Khí tượng học
|
D440221LT
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Thủy văn
|
D440224LT
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
D480201LT
|
A00; A01; D01
|
15
|
3. Điểm chuẩn cao đẳng chính quy:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
A00; A01; B00;
D01,02,03,04,05,06
|
14.5
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A00; A01; B00
|
13.25
|
Khí tượng học
|
C440221
|
A00; A01; B00;
D01,02,03,04,05,06
|
12
|
Thủy văn
|
C440224
|
A00; A01; B00;
D01,02,03,04,05,06
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
A00; A01; B00
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
A00; A01; B00
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A00; A01; B00;
D01,02,03,04,05,06
|
12
|
Kế toán
|
C340301
|
A00; A01;
D01,02,03,04,05,06
|
13.5
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A00; A01;
D01,02,03,04,05,06
|
12.5
|
Ghi chú: Nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I từ ngày 25/8 đến ngày 15/9/2015 với chỉ tiêu xét tuyển hệ chính quy đại học (459 chỉ tiêu), liên thông đại học (174 chỉ tiêu), cao đẳng (60 chỉ tiêu). Thí sinh cập nhật thông tin hàng ngày tại website trường: http://hunre.edu.vn.
Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh:
- Mức điểm tại Điều 1 tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
Thời gian, địa điểm nhập học:
- Thời gian nhập học: Ngày 28/08/2015 (Buổi sáng: 7giờ30 đến 11giờ30; buổi chiều: 13giờ30 đến 17giờ00).
- Địa điểm nhập học: Nhà A, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
--------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Lao động - Xã hội
Trường đại học Lao động – Xã hội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:
1. Đào tạo tại Hà Nội (Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội)
Tên Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
18.25
|
3.75
|
6.25
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
18.75
|
5
|
6.25
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.75
|
7.25
|
7.25
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh
|
17.25
|
3.75
|
6.00
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.25
|
6.50
|
7.25
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.75
|
3.75
|
5.25
|
2. Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội )
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
3. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.25
|
3.75
|
7.00
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
17.00
|
5.75
|
4.50
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.00
|
5.75
|
4.50
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.25
|
4.00
|
6.25
|
Kế toán
|
D340301
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2. Thời gian nhập học dự kiến cho sinh viên trúng tuyển nguyện vọng 1:
- Đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: Từ ngày 05-06/9/2015.
- Đào tạo tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh: Từ ngày 03-04/9/2015.
- Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trong Giấy báo nhập học.
Những sinh viên có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy báo nhập học, khi đến nhập học sẽ nhận trực tiếp tại Trường.