Số thứ tự |
Trường/Ngành |
Số hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chọi |
Phía Bắc |
1 |
Trường ĐH Hà Nội |
11.000 |
1.800 |
1/6 |
2 |
Trường ĐH Nông nghiệp |
50.753 |
5.000 |
1/10 |
3 |
Học viện Báo chí & Tuyên truyền |
7.681 |
1.500 |
1/5,1 |
4 |
Học viện Bưu chính Viễn thông |
5.500 |
1.850 |
1/2,9 |
5 |
Học viện Hành chínhcơ sở phía Bắc |
4.949 |
1.000 |
1/4 |
6 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
685 |
300 |
1/2,2 |
7 |
Trường ĐH Hải Phòng |
17.212 |
2.500 |
1/6,8 |
8 |
Trường ĐH Hàng hải |
14.500 |
3.100 |
1/4,6 |
9 |
Trường ĐH Hồng Đức |
11.700 |
1.850 |
1/6,3 |
10 |
Trường ĐH Hùng Vương |
8.800 |
1.220 |
1/7,2 |
11 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
18.720 |
1.000 |
1/18 |
12 |
Trường ĐH Y Thái Bình |
12.000 |
700 |
1/17 |
13 |
Trường ĐH Y Hải Phòng |
10.000 |
660 |
1/15 |
14 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
5.500 |
680 |
1/8 |
15 |
Trường ĐH Dược |
2.500 |
550 |
1/4,5 |
16 |
Trường ĐH Thương mại |
39.000 |
3.400 |
1/11 |
17 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
24.343 |
4.750 |
1/5,1 |
18 |
Học viện Ngân hàng |
14.000 |
2.300 |
1/6 |
19 |
Học viện Tài chính |
16.000 |
3.080 |
1/5,4 |
20 |
Trường ĐH Ngoại thương |
8.734 |
3.400 |
1/2,5 |
21 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
18.965 |
3.000 |
1/6,3 |
22 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
71.800 |
8.650 |
1/8,3 |
23 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 |
17.000 |
2.700 |
1/6,2 |
24 |
Trường ĐH Văn hóa |
5.000 |
1.100 |
1/4,5 |
25 |
Trường ĐH Luật |
11.570 |
1.800 |
1/6,9 |
26 |
Học viện Ngoại giao |
3.000 |
450 |
1/7 |
27 |
Học viện Hành chính quốc gia |
4.949 |
1.500 |
1/3,2 |
28 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
16.000 |
5.800 |
1/2,7 |
29 |
Trường ĐH Mỏ – Địa chất |
16.000 |
3.800 |
1/4,5 |
30 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
18.000 |
4.000 |
1/4,5 |
31 |
Trường ĐH Xây dựng |
12.447 |
2.800 |
1/4,4 |
32 |
Trường ĐH Điện lực |
11.800 |
2.100 |
1/5,6 |
33 |
ĐH Thủy lợi |
14.203 |
2.915 |
1/4,8 |
34 |
Học viện Bưu chính – Viễn thông |
5.500 |
2.65 |
1/2 |
35 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
25.000 |
3.000 |
1/8,3 |
36 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
7.300 |
2.100 |
1/3,4 |
37 |
Trường ĐH Công Đoàn |
18.200 |
1.900 |
1/9,5 |
38 |
Trường ĐH Vinh |
37.000 |
4.300 |
1/8,6 |
Phía Nam |
39 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
11.000 |
1.700 |
1/6,4 |
40 |
Trường ĐH Y Dược TP.HCM |
26.712 |
1.610 |
|
|
Bác sĩ đa khoa |
6.114 |
500 |
1/12 |
|
Bác sĩ răng hàm mặt |
1.156 |
130 |
1/8,9 |
|
Dược sĩ đại học |
6.488 |
300 |
1/21,6 |
|
Bác sĩ y học cổ truyền |
1.723 |
150 |
1/11,5 |
|
Bác sĩ y học dự phòng |
1.194 HS |
100 |
1/11,9 |
|
Điều dưỡng |
3.615 |
120 |
1/30 |
|
Y tế công cộng |
686 |
60 |
1/11,4 |
|
Xét nghiệm |
1.367 |
60 |
1/22,8 |
|
Vật lý trị liệu |
527 |
30 |
1/17,6 |
|
Kỹ thuật hình ảnh |
559 |
30 |
1/18,6 |
|
Kỹ thuật phục hình răng |
576 |
30 |
1/19,2 |
|
Hộ sinh |
673 |
60 |
1/11,2 |
|
Gây mê hồi sức |
866 |
40 |
1/21,7 |
41 |
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
11.848 |
|
|
|
Công nghệ thông (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính |
1.071 |
330 |
1/3,25 |
|
nhóm ngành Điện – Điện tử (điện năng – kỹ thuật điện, tự động hóa và điều khiển, điện tử – viễn thông) |
1.746 |
660 |
1/2,65 |
|
nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển) |
1.488 |
500 |
1/3 |
|
Kỹ thuật dệt may |
272 |
70 |
1/3,9 |
|
nhóm ngành Công nghệ hóa – Thực phẩm – Sinh học (kỹ thuật hóa, công nghệ chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học) |
1.300 |
430 |
1/3 |
|
nhóm ngành Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và công trình biển, xây dựng công trình thủy – cấp thoát nước) |
1.712 |
520 |
1/3,3 |
|
Kỹ thuật địa chất – dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) |
768 |
150 |
1/5 |
|
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, Quản trị kinh doanh) |
717 |
160 |
1/4,5 |
|
Kỹ thuật và quản lý môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý công nghệ môi trường) |
495 |
160 |
1/3 |
|
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ô tô, tàu thủy |
384 |
180 |
1/2,1 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
172 |
80 |
1/2,1 |
|
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polymer, silicat, kim loại) |
267 |
200 |
1/1,3 |
|
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS – hệ thống thông tin địa lý) |
234 |
90 |
1/2,6 |
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
168 |
80 |
1/2,1 |
|
Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser, cơ kỹ thuật) |
295 |
150 |
1/2 |
|
Kiến trúc (Kiến trúc dân dụng và công nghiệp) |
759 |
40 |
1/19 |
42 |
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
9.217 |
1.660 |
|
|
Kinh tế học |
515 |
100 |
1/5,2 |
|
Kinh tế đối ngoại |
1.433 |
/240 |
1/6 |
|
Kinh tế và quản lý công |
528 |
100 |
1/5,3 |
|
Tài chính ngân hàng |
1.082 |
240 |
1/4,5 |
|
Kế toán – Kiểm toán |
1.474 |
240 |
1/6,1 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
155 |
100 |
1/1,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
1.329 |
240 |
1/5,5 |
|
Luật Kinh doanh |
783 |
100 |
1/7,9 |
|
Luật Thương mại quốc tế |
733 |
100 |
1/7,3 |
|
Luật Dân sự |
353 |
100 |
1/3,5 |
|
Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán |
705 |
100 |
1/7 |
43 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
3.408 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
129 |
70 |
1/1,8 |
|
Điện tử – Viễn thông |
68 |
60 |
1/1,1 |
|
Khoa học máy tính |
9 |
20 |
1/0,5 |
|
Kỹ thuật y sinh |
136 |
40 |
1/3,4 |
|
Công nghệ sinh học |
295 |
110 |
1/2,7 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
11 |
20 |
1/0,6 |
|
Công nghệ thực phẩm |
202 |
40 |
1/5,1 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
34 |
40 |
1/0,9 |
|
Quản trị kinh doanh |
1.130 |
250 |
1/4,5 |
|
Tài chính ngân hàng |
620 |
120 |
1/5,2 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
30 |
1/0,9 |
44 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
14.012 |
|
|
|
Toán – Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) |
592 |
300 |
1/2 |
|
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý – tin học, Vật lý môi trường) |
687 |
250 |
1/2,7 |
|
Điện tử – Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) |
486 |
200 |
1/2,4 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) |
1.509 |
550 |
1/2,7 |
|
Hải dương học – khí tượng – thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) |
795 |
100 |
1/8 |
|
Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) |
752 |
250 |
1/3 |
|
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình – thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) |
1.829 |
150 |
1/1,8 |
|
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) |
1.668 |
150 |
1/11 |
|
Công nghệ môi trường |
1.424 |
120 |
1/11,9 |
|
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) |
899 |
180 |
1/5 |
|
Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) |
979 |
300 |
1/3,3 |
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) |
2.392 |
200 |
1/12 |
|
ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
45 |
Trường ĐH Bách khoa- ĐH Đà Nẵng |
15.111 |
2.930 |
|
|
Cơ khí chế tạo |
821 |
240 |
1/3,4 |
|
Điện kỹ thuật |
1.449 |
300 |
1/4,8 |
|
Điện tử – Viễn thông |
949 |
240 |
1/3,9 |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
2.046 |
240 |
1/8,5 |
|
Xây dựng công trình thủy |
108 |
120 |
1/0,9 |
|
Xây dựng cầu đường |
2.521 |
240 |
1/10,5 |
|
Công nghệ nhiệt – Điện lạnh |
248 |
60 |
1/4,1 |
|
Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) |
437 |
150 |
1/2,9 |
|
Công nghệ thông tin |
1.823 |
240 |
1/7,6 |
|
Sư phạm Kỹ thuật điện tử – Tin học |
44 |
60 |
1/0,7 |
|
Cơ – Điện tử |
453 |
120 |
1/3,8 |
|
Công nghệ môi trường |
313 |
50 |
1/6,3 |
|
Kiến trúc |
1.011 |
60 |
1/16,9 |
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
31 |
60 |
1/0,5 |
|
Tin học xây dựng |
73 |
60 |
1/1,2 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
74 |
60 |
1/1,2 |
|
Kỹ thuật năng lượng và Môi trường |
73 |
60 |
1/1,2 |
|
Quản lý môi trường |
282 |
50 |
1/5,6 |
|
Quản lý công nghiệp |
82 |
60 |
1/1,4 |
|
Công nghệ hóa thực phẩm |
519 |
100 |
1/5,2 |
|
Công nghệ hóa dầu và khí |
336 |
60 |
1/5,6 |
|
Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) |
63 |
120 |
1/0,5 |
|
Công nghệ sinh học |
211 |
60 |
1/3,5 |
|
Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án |
1.144 |
120 |
1/9,5 |
|
|
|
|
|