Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Giao thông vận tải
-
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tiêu chí phụ
|
Điểm TT (hệ 10)
|
Điểm TT (hệ 30)
|
GHA01
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.72
|
20.16
|
GHA02
|
Kỹ thuật xây dựng - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.62
|
19.86
|
GHA03
|
Kỹ thuật cơ khí - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.97
|
20.91
|
GHA04
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.1
|
21.3
|
GHA05
|
Kỹ thuật điện, điện tử - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.33
|
21.99
|
GHA06
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.57
|
22.71
|
GHA07
|
Công nghệ thông tin - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.5
|
22.5
|
GHA08
|
Kinh tế xây dựng - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.3
|
21.9
|
GHA09
|
Kinh tế vận tải - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.8
|
20.4
|
GHA10
|
Khai thác vận tải - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.53
|
19.59
|
GHA11
|
Kế toán - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.2
|
21.6
|
GHA12
|
Kinh tế - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.13
|
21.39
|
GHA13
|
Quản trị kinh doanh - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.83
|
20.49
|
GHA14
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.67
|
20.01
|
GHA15
|
Kỹ thuật môi trường - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.6
|
19.8
|
GHA16
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.65
|
16.95
|
GHA17
|
Kỹ thuật xây dựng - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.68
|
17.04
|
GHA18
|
Kỹ thuật cơ khí - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.08
|
18.24
|
GHA19
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.38
|
19.14
|
GHA20
|
Kỹ thuật điện, điện tử - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.62
|
19.86
|
GHA21
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.96
|
20.88
|
GHA22
|
Công nghệ thông tin - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
7.03
|
21.09
|
GHA23
|
Kinh tế xây dựng - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.88
|
20.64
|
GHA24
|
Kinh tế vận tải - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.58
|
19.74
|
GHA25
|
Khai thác vận tải - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.96
|
17.88
|
GHA26
|
Kế toán - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.84
|
20.52
|
GHA27
|
Kinh tế - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.74
|
20.22
|
GHA28
|
Quản trị kinh doanh - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.64
|
19.92
|
GHA29
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.95
|
17.85
|
GHA30
|
Kỹ thuật môi trường - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.07
|
18.21
|
GHA31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.43
|
19.29
|
GHA32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.8
|
17.4
|
GHA33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.63
|
16.89
|
GHA34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.42
|
19.26
|
GHA35
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.85
|
17.55
|
GHA36
|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh) - khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.32
|
18.96
|
GHA37
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh) - Khối A
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.65
|
16.95
|
GHA38
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.18
|
18.54
|
GHA39
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.73
|
17.19
|
GHA40
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.16
|
18.48
|
GHA41
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.46
|
16.38
|
GHA42
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
6.51
|
19.53
|
GHA43
|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.68
|
17.04
|
GHA44
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh) - khối A1
|
Toán+V.Lý,Toán
|
5.78
|
17.34
|
- Thí sinh tra kết quả xét tuyển của mình tại: http://ketquagx.utc.edu.vn phản hồi các sai sót về nguyện vọng xét tuyển theo hướng dẫn của hệ thống
- Từ 15/08/2016 đến 19/08/2016 thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia 2016 (bản có dấu đỏ) để xác nhận nhập học vào trường ĐH Giao thông Vận tải
- Thí sinh có thể nộp giấy chứng nhận trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí và Bảo đảm chất lượng Đào tạo, Số 3 Phố Cầu Giấy - Láng Thượng - Đống Đa - Hà Nội
- Sau ngày 19/08/2016 nếu thí sinh không nộp giấy chứng nhận, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển
-----------------------------------------
Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Điện lực
-
I. Điểm trúng tuyển đợt I tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy
Điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của trường ĐH Điện lực nói dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trongkỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia do các trường Đại học tổ chức. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TT
|
Mã chuyên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
1
|
C340301_01
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
Tốt nghiệp
THPT
|
2
|
C510301_01
|
Hệ thống điện
|
A00, A01, D07
|
3
|
C510301_04
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
A00, A01, D07
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
1
|
D510301_01
|
Hệ thống điện
|
A00, A01, D07
|
17.75
|
2
|
D510301_02
|
Hệ thống điện Chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
3
|
D510301_03
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
A00, A01, D07
|
19.50
|
4
|
D510301_04
|
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
18.00
|
5
|
D510301_05
|
Nhiệt điện
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
6
|
D510301_06
|
Điện lạnh
|
A00, A01, D07
|
19.25
|
7
|
D510301_07
|
Năng lượng tái tạo
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
8
|
D510301_08
|
Điện hạt nhân
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
9
|
D510301_09
|
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
|
A00, A01, D07
|
17.00
|
10
|
D510601_01
|
Quản lý năng lượng
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
11
|
D510601_02
|
Quản lý năng lượng chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
12
|
D510601_03
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
13
|
D480201_01
|
Công nghệ phân mềm
|
A00, A01, D01, D07
|
18.50
|
14
|
D480201_02
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
17.75
|
15
|
D480201_03
|
Quản trị an ninh mạng
|
A00, A01, D01, D07
|
17.25
|
16
|
D510303_01
|
Công nghệ tự động
|
A00, A01, D07
|
18.25
|
17
|
D510303_02
|
Công nghệ tự động chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
18
|
D510303_03
|
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
|
A00, A01, D07
|
20.25
|
19
|
D510302_01
|
Điện tử viễn thông
|
A00, A01, D07
|
17.50
|
20
|
D510302_02
|
Điện tử viễn thông chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
21
|
D510302_03
|
Kỹ thuật điện tử
|
A00, A01, D07
|
19.25
|
22
|
D510302_04
|
Thiết bị điện tử y tế
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
23
|
D510102_01
|
Xây dựng công trình điện
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
24
|
D510102_02
|
Xây dựng dân dựng và công nghiệp
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
25
|
D510102_03
|
Quản lý dự án và công trình điện
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
26
|
D510201_01
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, D07
|
18.00
|
27
|
D510203_01
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D07
|
19.50
|
28
|
D340101_01
|
Quản trị doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
29
|
D340101_02
|
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
30
|
D340101_03
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
A00, A01, D01, D07
|
16.75
|
31
|
D340201_01
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
32
|
D340201_02
|
Tài chính ngân hàng chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
33
|
D340301_01
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
34
|
D340301_02
|
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
35
|
D340301_03
|
Kế toán tài chính và kiểm soát
|
A00, A01, D01, D07
|
16.50
|
II. GHI CHÚ:
1. Danh sách thí sinh trúng tuyển xem trên trang Web tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn của trường Đại học Điện lực.
2. Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường ĐHĐL hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 15/8/2016 đến 17h00’ ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh). Quá thời hạn này (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường được xem như từ chối nhập học.
Nếu gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường Bưu điện, thí sinh cần gửi kèm 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận (để nhà trường gửi giấy báo nhập học). Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học ngay sau khi nhận được bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi từ Bưu điện.
3. Thí sinh trúng tuyển đến nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại trường sẽ nhận ngay Giấy báo nhập học khi nộp Giấy chứng nhận kết quả thi.
4. Ngày nhập học được phân chia theo chuyên ngành học của thí sinh và được ghi trên giấy báo nhập học. Nhập học từ ngày 28/8/2016 đến 30/8/2016.
5. Ngày 20/8/2016 nhà trường sẽ công bố có hay không việc tổ chức đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.