Đại học Hà Tĩnh
Hệ đại học
|
Khối
|
Điểm
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn
xét NV2
|
Ghi chú
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
13
|
17
|
13
|
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
13
|
29
|
13
|
|
- Sư phạm Vật lí
|
A
|
13
|
|
|
|
- Sư phạm Hoá học
|
A
|
13
|
|
|
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17
|
|
|
Tiếng Anh HS 2
|
- Giáo dục Tiểu học
|
D1
|
13
|
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
21
|
|
|
Năng khiếu HS 2
|
- Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
40
|
14
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13
|
74
|
13
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
13
|
95
|
13
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14
|
35
|
14
|
Tiếng Anh HS2
|
- Công nghệ thông tin
|
A,D1
|
13
|
29
|
13
|
|
- Tài chính ngân hàng
|
A,D1
|
|
60
|
13
|
Liên kết với ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Bách khoa HN
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
|
50
|
13
|
- Kỹ thuật điện
|
A
|
|
50
|
13
|
Hệ cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
10
|
10
|
35
|
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
10
|
|
|
|
- Sư phạm Vật lí
|
A
|
10
|
|
|
|
- Sư phạm Sinh học
|
B
|
11
|
11
|
33
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
13
|
|
|
|
- Giáo dục Thể chất
|
T
|
15
|
15
|
31
|
Năng khiếu HS 2
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
11,5
|
11,5
|
27
|
Tiếng Anh HS 2
|
- Công nghệ Thông tin
|
A,D1
|
10
|
|
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
10
|
10
|
241
|
|
Lưu ý:
- Nguyện vọng 2 chỉ xét đối với những thí sinh dự thi đại học năm 2011 các khối thi tương ứng với ngành trường cần tuyển.
- Đối với bậc Cao đẳng: xét tuyển NV2 cho cả thí sinh dự thi ĐH và CĐ
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: tuyển sinh trong cả nước. Đối với các ngành sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hà Tĩnh.
Đại học Quảng Bình
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Khối
|
Điểm NV1
|
Xét NV2
|
Sàn
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
- Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
- Công nghệ thông tin
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
- Sư phạm Sinh học
|
106
|
B
|
14,0
|
14,0
|
50
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
13,0
|
13,0
|
50
|
- Sư phạm Hoá học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
B
|
14,0
|
14,0
|
20
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
104
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
- Sư phạm Lịch sử
|
105
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
- Giáo dục Tiểu học
|
107
|
C
|
15,0
|
|
|
D1
|
14,0
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
108
|
M
|
14,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
201
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
- Kế toán
|
202
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
100
|
- Quản trị kinh doanh
|
203
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Vật lí
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
50
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C77
|
A
|
10,0
|
10,0
|
30
|
- Công nghệ kĩ thuật giao thông
|
C78
|
A
|
10,0
|
10,0
|
30
|
- Công nghệ thông tin
|
C91
|
A
|
10,0
|
10,0
|
30
|
- Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp)
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
20
|
B
|
11,0
|
11,0
|
30
|
- Tiếng Anh
|
C71
|
D
|
10,0
|
10,0
|
40
|
- Kế toán
|
C72
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
70
|
- Quản trị kinh doanh
|
C73
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
- Công tác xã hội
|
C74
|
C
|
11,0
|
11,0
|
70
|
- Khoa học thư viện
|
C76
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
- Lâm nghiệp
|
C81
|
B
|
11,0
|
11,0
|
40
|
why women cheat in relationships
click here my wife cheated on me now what
why women cheat in relationships
cheat wife my wife cheated on me now what