Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Bách khoa (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Ngày 30/7/2017, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2017 như sau:
STT
|
Mã chương trình
đào tạo
|
Tên chương trình đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52310101_401
|
Kinh tế học
|
25.00
|
2
|
52310106_402
|
Kinh tế đối ngoại
|
27.25
|
3
|
52310106_402C
|
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao
|
26.75
|
4
|
52310101_403
|
Kinh tế và Quản lý công
|
23.75
|
5
|
52310101_403C
|
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao
|
22.00
|
6
|
52340201_404
|
Tài chính - Ngân hàng
|
24.75
|
7
|
52340201_404C
|
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao
|
24.25
|
8
|
52340201_404CA
|
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
21.25
|
9
|
52340301_405
|
Kế toán
|
25.75
|
10
|
52340301_405C
|
Kế toán chất lượng cao
|
23.75
|
11
|
52340301_405CA
|
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
20.50
|
12
|
52340405_406
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
24.00
|
13
|
52340405_406C
|
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao
|
21.50
|
14
|
52340101_407
|
Quản trị kinh doanh
|
26.50
|
15
|
52340101_407C
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
|
25.50
|
16
|
52340120_408
|
Kinh doanh quốc tế
|
27.00
|
17
|
52340120_408C
|
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao
|
26.25
|
18
|
52340120_408CA
|
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
25.00
|
19
|
52340302_409
|
Kiểm toán
|
26.50
|
20
|
52340302_409C
|
Kiểm toán chất lượng cao
|
25.50
|
21
|
52340115_410
|
Marketing
|
26.25
|
22
|
52340115_410C
|
Marketing chất lượng cao
|
24.50
|
23
|
52340412_411
|
Thương mại điện tử
|
25.50
|
24
|
52340412_411C
|
Thương mại điện tử chất lượng cao
|
23.00
|
25
|
52380107_501
|
Luật kinh doanh
|
25.75
|
26
|
52380107_501C
|
Luật kinh doanh chất lượng cao
|
24.25
|
27
|
52380107_502
|
Luật thương mại quốc tế
|
26.00
|
28
|
52380107_502C
|
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao
|
25.25
|
29
|
52380101_503
|
Luật dân sự
|
24.75
|
30
|
52380101_503C
|
Luật dân sự chất lượng cao
|
22.75
|
31
|
52380101_504
|
Luật Tài chính - Ngân hàng
|
23.25
|
Về thủ tục nhập học: Thí sinh phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG 2017 đến Trường Đại học Kinh tế - Luật từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 đến trước 17g00 ngày 07 tháng 8 năm 2017 (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP.HCM. Các thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG 2017 xem như đã từ chối quyền nhập học vào trường.
Tân sinh viên đến Trường làm thủ tục nhập học vào ngày ngày 17/8/2017. Địa điểm làm thủ tục nhập học: Trường Đại học Kinh tế - Luật (Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP.HCM).
Năm 2017, Trường Đại học Kinh tế - Luật không tuyển bổ sung đối với các chương trình đào tạo tại TP.HCM. Tuy nhiên, Phân hiệu của Đại học Quốc gia TP.HCM ở Bến Tre có tuyển bổ sung cho 02 ngành Tài chính – Ngân hàng và Kinh tế học, với 40 chỉ tiêu mỗi ngành. Thí sinh ở khu vực Tây Nam Bộ có điểm thi từ 23 điểm trở lên đối với ngành Kinh tế học và 22.75 đối với ngành Tài chính Ngân hàng nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre (99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre) từ ngày 13/8 đến 25/8/2017. Thông tin chi tiết vui lòng xem tại trang: http://vnuhcm-cbt.edu.vn
-------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2017
Diện xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
(Ngày 30/07/2017)
TT
|
Mã
|
Ngành / Nhóm ngành
|
Điểm trúng tuyển 2017
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
1
|
106
|
Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính
|
28.00
|
2
|
108
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
26.25
|
3
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt
|
25.75
|
4
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may
|
24.00
|
5
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
|
26.50
|
6
|
115
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
24.00
|
7
|
117
|
Kiến trúc
|
21.25
|
8
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
|
23.50
|
9
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
25.25
|
10
|
125
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
24.25
|
11
|
126
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
|
26.25
|
12
|
128
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
|
25.75
|
13
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
22.75
|
14
|
130
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
20.00
|
15
|
131
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
23.00
|
16
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
24.00
|
17
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
23.50
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
|
18
|
206
|
Khoa học Máy tính
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
26.00
|
19
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
24.50
|
20
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
23.25
|
21
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
22.75
|
22
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
24.50
|
23
|
214
|
Kỹ thuật Hoá học
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
25.50
|
24
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
21.75
|
25
|
216
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
20.25
|
26
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
25.25
|
27
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
20.00
|
28
|
223
|
Quản lý công nghiệp
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
22.50
|
29
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
20.50
|
30
|
241
|
Kỹ thuật Môi trường
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
21.25
|
31
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
23.50
|
32
|
245
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
20.00
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
|
33
|
C65
|
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1
|
14.00
|