Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM, Đại học Nguyễn Tất Thành, Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
Lưu ý: điểm trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30.
Đối với tổ hợp có môn thi chính (VIẾT IN): điểm xét tuyển của thí sinh sẽ là (điểm MÔN CHÍNH * 2 + điểm 2 môn còn lại) * 3 / 4 (+ điểm ưu tiên nếu có * 3 / 4)
Vd: xét tổ hợp Toán học - ngữ văn - TIẾNG ANH với điểm số lần lượt là 7 - 8 - 9 và điểm ưu tiên là 1
Điểm xét tuyển sẽ là (7 + 8 + 9 * 2) * 3 / 4 + (1 * 3/4) = 33 * 3 / 4 + 0.75 = 25.5
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính hệ số 2
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I
|
1
|
Quản lí giáo dục
|
52140114
|
A00, A01, C00, D01
|
|
22.50
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
M00
|
|
21.75
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
A00, A01, D01, D72
|
|
23.25
|
4
|
Giáo dục Đặc biệt
|
52140203
|
C00, D01, D08, M00
|
|
22.00
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
C00, D01
|
|
22.50
|
C19, D66
|
GDCD
|
6
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
T00, T01
|
Năng khiếu TDTT
|
18.75
|
7
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
52140208
|
A00, A01, C00, D01
|
|
18.00
|
8
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
A00, A01
|
Toán học
|
26.25
|
9
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
A00, A01, D90
|
|
19.25
|
10
|
Sư phạm Vật lí
|
52140211
|
A00, A01, C01
|
Vật lý
|
25.00
|
11
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
A00, B00, D07
|
Hóa học
|
26.00
|
12
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
B00, D08
|
Sinh học
|
24.25
|
13
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
C00, C03, D01, D78
|
Văn học
|
25.25
|
14
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
C00, C03, D09, D14
|
Lịch sử
|
24.00
|
15
|
Sư phạm Địa lí
|
52140219
|
C00, C04, D10, D15
|
Địa lý
|
23.50
|
16
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26.00
|
17
|
Sư phạm tiếng Nga
|
52140232
|
D02, D80
|
Tiếng Nga
|
17.75
|
D01, D78
|
Tiếng Anh
|
18
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
52140233
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
19.50
|
D01
|
Tiếng Anh
|
19
|
Sư phạm
Tiếng Trung Quốc
|
52140234
|
D01
|
Tiếng Anh
|
21.25
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
20
|
Việt Nam học
|
52220113
|
C00, D01, D14, D78
|
|
22.25
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
24.50
|
22
|
Ngôn ngữ Nga
|
52220202
|
D02, D80
|
Tiếng Nga
|
15.50
|
D01, D78
|
Tiếng Anh
|
23
|
Ngôn ngữ Pháp
|
52220203
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
16.50
|
D01
|
Tiếng Anh
|
24
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01
|
Tiếng Anh
|
21.75
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
25
|
Ngôn ngữ Nhật
|
52220209
|
D01
|
Tiếng Anh
|
23.00
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
26
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
52220210
|
D01, D78, D96
|
Tiếng Anh
|
23.25
|
27
|
Quốc tế học
|
52220212
|
D01, D14, D78
|
|
19.25
|
28
|
Văn học
|
52220330
|
C00, C03, D01, D78
|
Văn học
|
17.00
|
29
|
Tâm lý học
|
52310401
|
B00, C00, D01, D78
|
|
24.25
|
30
|
Tâm lý học giáo dục
|
52310403
|
A00, C00, D01, D78
|
|
21.50
|
31
|
Địa lý học
|
52310501
|
D10, D15
|
Địa lý
|
16.00
|
32
|
Vật lí học
|
52440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
15.50
|
33
|
Hoá học
|
52440112
|
A00, B00, D07
|
Hóa học
|
20.00
|
34
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
A00, A01, D90
|
|
20.75
|
35
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
A00, C00, D01, D78
|
|
17.00
|
------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn đợt 1
|
Điểm xét tuyển
NV bổ sung
|
52210205
|
Thanh nhạc
|
15.5
|
15.5
|
52210208
|
Piano
|
15.5
|
15.5
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
|
15.5
|
15.5
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
|
15.5
|
15.5
|
52220113
|
Việt Nam học
|
17.5
|
17.5
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
15.5
|
15.5
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15.5
|
15.5
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
17
|
17
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
21
|
21
|
52340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
21
|
21
|
52340201
|
Tài chính ngân hàng
|
15.5
|
15.5
|
52340301
|
Kế toán
|
15.5
|
15.5
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
15.5
|
15.5
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
15.5
|
15.5
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.5
|
15.5
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
15.5
|
15.5
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
15.5
|
15.5
|
52510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
17.5
|
17.5
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15.5
|
15.5
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
15.5
|
15.5
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
15.5
|
15.5
|
52580102
|
Kiến trúc
|
15.5
|
15.5
|
52580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15.5
|
15.5
|
52720103
|
Y học Dự phòng
|
18
|
18
|
52720401
|
Dược
|
16
|
16
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
15.5
|
15.5
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15.5
|
15.5
|
- Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 từ ngày công bố kết quả chính thức đến hết 17h ngày 7-8 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về trường theo địa chỉ 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP.HCM).
- Với việc nhiều ngành nghề đào tạo có điểm chuẩn tăng cao, do đó các thí sinh có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn dự kiến công bố của nhà trường có thể đăng ký xét tuyển vào ngành học yêu thích bằng điểm học bạ THPT để tăng cơ hội vào đại học. Nhà trường dành 50% trên tổng chỉ tiêu xét tuyển vào trường bằng phương thức xét học bạ THPT lớp 12. Để xét học bạ, thí sinh chỉ cần hai điều kiện: tốt nghiệp THPT và tổng điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên cho tất cả các ngành nghề đào tạo (ngoại trừ ngành y học dự phòng). Hạn cuối nộp hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5/8.
-----------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Thủ Dầu Một
STT
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Điểm trúng tuyển đợt 1
(cho tất các tổ hợp môn xét tuyển)
|
1
|
Luật
|
52380101
|
20,25
|
2
|
Kế toán
|
52340301
|
18,5
|
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
19,25
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
17
|
5
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
52580208
|
15,5
|
6
|
Kiến trúc
|
52580102
|
15,5
|
7
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
52580105
|
15,5
|
8
|
Khoa học Môi trường
|
52440301
|
15,5
|
9
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
16
|
10
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
52520201
|
16
|
11
|
Quản lý Công nghiệp
|
52510601
|
15,5
|
12
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
15,5
|
13
|
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
15,5
|
14
|
Hóa học
|
52440112
|
15,5
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
19,5
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
16,75
|
17
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
18
|
18
|
Giáo dục học
|
52140101
|
19,5
|
19
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
19,75
|
20
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
22,75
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
20,75
|
22
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
19,75
|
23
|
Toán học
|
52460101
|
16
|
24
|
Vật lý học
|
52440102
|
15,5
|
25
|
Sinh học Ứng dụng
|
52420203
|
15,5
|
26
|
Quản lý Nhà nước
|
52310205
|
19
|
27
|
Quản lý Đất đai
|
52850103
|
15,5
|
28
|
Địa lý học
|
52310501
|
15,5
|
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học tại Trường từ ngày 01 đến 17h00 ngày 07/08/2017. Sau thời gian làm thủ tục nhập học, các thí sinh không xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển. Trường hợp thí sinh gặp khó khăn không thể đến trường để làm thủ tục nhập học từ ngày 1-7/8/2017, thì xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 qua đường chuyển phát nhanh ( Thời hạn trước 17h00 ngày 07/08/2017 được tính theo dấu bưu điện). Những thí sinh này phải có mặt tại Trường đại học Thủ Dầu Một từ ngày 23/08 đến 25/08 để làm thủ tục nhập học chính thức.