Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM, Đại học Mở Tp.HCM
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Dược học
|
52720401
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
17
|
Kỹ thuật y sinh
|
52520212
|
16
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
16
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
52520201
|
16
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
52520114
|
16
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
19
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
52340405
|
16
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
52580302
|
16
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
16
|
Công nghệ may
|
52540204
|
16
|
Kế toán
|
52340301
|
17
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
17
|
Tâm lý học
|
52310401
|
17
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
Marketing
|
52340115
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
19
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
18,5
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
19
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52340109
|
18,5
|
Luật kinh tế
|
52380107
|
17,5
|
Kiến trúc
|
52580102
|
16,5
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
|
Thiết kế nội thất
|
52210405
|
17
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
16,5
|
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
16,25
|
Truyền thông đa phương tiện
|
52320104
|
17
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Đông phương học
|
52220213
|
17,5
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
20
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Ngôn ngữ Nhật
|
52220209
|
18,5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)
|
Thông báo nhập học
- Danh sách thí sinh trúng tuyển được công bố tại website trường (www.hutech.edu.vn) vào 08 giờ sáng ngày 01/8/2017.
- Thời gian xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017 trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện trước 17g00 ngày 07/8/2017 theo địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Điện thoại: (028) 5445 2222 - 028 2201 0077.
----------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Mở Tp.HCM
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo điểm trúng tuyển Đợt 1 kỳ thi Đại học Chính quy năm 2017 như sau:
(1) Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm):
(2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng truyển bằng đúng với điểm chuẩn.
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
Hệ số 30
(1)
|
Điều kiện bổ sung (2)
|
Ghi chú (2)
Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng truyển bằng đúng với điểm chuẩn.
|
Điểm môn chính
|
Nguyện vọng xét tuyển
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
23,50
|
9,0
|
4
|
Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52220201C
|
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao
|
22,00
|
|
6
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22,25
|
|
|
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
23,00
|
|
|
|
52220214
|
Đông Nam á học
|
20,25
|
|
|
|
52310101
|
Kinh tế
|
21,25
|
|
|
|
52310301
|
Xã hội học
|
18,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22,50
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4
|
52340101C
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
|
18,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
23,00
|
7,0
|
5
|
[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5.
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
21,00
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52340201C
|
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao
|
15,50
|
|
|
|
52340301
|
Kế toán
|
21,75
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
|
52340301C
|
Kế toán chất lượng cao
|
15,50
|
|
|
|
52340302
|
Kiểm toán
|
21,25
|
|
|
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
21,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
19,50
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên
|
52380101
|
Luật
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
|
22,25
|
7,0
|
|
Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên
|
52380107
|
Luật kinh tế
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
|
22,75
|
8,0
|
3
|
[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52380107C
|
Luật kinh tế chất lượng cao
|
19,00
|
6,0
|
|
Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
18,50
|
|
|
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
20,75
|
|
|
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
18,25
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52580302
|
Quản lý xây dựng
|
17,50
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
17,50
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|