Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội, Đại học Thủ đô Hà Nội, Đại học Thương mại
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2017 như sau:
Mã nhóm ngành
|
Tên nhóm ngành
|
Điểm chuẩn
|
Tiêu chí phụ
|
DH101
|
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý.
|
17.00
|
Toán
|
DH102
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học.
|
17.00
|
Toán
|
DH103
|
Kỹ thuật địa chất.
|
15.50
|
Toán
|
DH104
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ.
|
15.50
|
Toán
|
DH105
|
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng.
|
15.50
|
Toán
|
DH106
|
Công nghệ thông tin.
|
16.50
|
Toán
|
DH107
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử.
|
17.00
|
Toán
|
DH108
|
Kỹ thuật cơ khí.
|
15.50
|
Toán
|
DH109
|
Kỹ thuật công trình xây dựng.
|
15.50
|
Toán
|
DH110
|
Kỹ thuật môi trường.
|
15.50
|
Toán
|
DH111
|
Quản trị kinh doanh; Kế toán.
|
16.00
|
Toán
|
DH113
|
Quản lý đất đai.
|
15.50
|
Toán
|
DH301
|
Kỹ thuật dầu khí; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử.
|
15.50
|
Toán
|
TT102
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến.
|
16.00
|
Toán
|
Ghi chú:
1. Công thức tính điểm xét
Điểm Xét = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3), làm tròn đến 0.25] + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
2. Nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia:
Thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2017 (bản gốc) cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất từ ngày 1/8 đến hết 17 giờ ngày 8/8/2017 để xác nhận theo học theo 2 phương thức:
- Từ 8h00 dến 17h00 tại bộ phận 1 cửa - tầng 1 Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
- Gửi qua chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (C202) Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
1
|
Quản lý Giáo dục
|
52140114
|
21.00
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
36.75
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
29.42
|
4
|
Giáo dục đặc biệt
|
52140203
|
20.00
|
5
|
Giáo dục công dân
|
52140204
|
26.00
|
6
|
Sư phạm Toán
|
52140209
|
25.75
|
7
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
28.67
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
20.92
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
20.17
|
10
|
Việt Nam học
|
52220113
|
21.42
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
28.50
|
12
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
26.17
|
13
|
Chính trị học
|
52310201
|
22.00
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
20.00
|
15
|
Luật
|
52380101
|
21.25
|
16
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
26.17
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
18.92
|
18
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
20.92
|
19
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
52340103
|
19.50
|
20
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
21.00
|
21
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
52510605
|
20.00
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
20.00
|
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
29.58
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
25.50
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
51140206
|
26.25
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
14.67
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
17.75
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
20.00
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
19.50
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
15.00
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
26.50
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
16.50
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
17.42
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
46.00
|
14
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
51140222
|
46.00
|
14
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
27.67
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là điểm đã nhân hệ số môn chính và bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng
------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Thương mại
1. Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với học sinh phổ thông KV3
TT
|
Mã
|
Tên
|
Tổ hợp
|
Điểm chuẩn
|
TC
phụ 1
|
TC phụ 2
|
TC
phụ 3 (*)
|
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
|
D01
|
33.00
|
8.80
|
7.40
|
NV1 -> NV2
|
2
|
52310101
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
7.60
|
6.50
|
NV1-> NV4
|
3
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
|
A00, A01, D01
|
23.50
|
7.80
|
7.20
|
NV1-> NV3
|
4
|
52340101A
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
|
A00, A01, D01
|
23.50
|
6.00
|
8.60
|
NV1-> NV4
|
5
|
52340101Q
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
|
A00, A01, D03
|
22.00
|
7.80
|
6.80
|
NV1-> NV6
|
6
|
52340101QT
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
|
A00, A01, D04
|
22.50
|
|
|
|
7
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QT dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
7.60
|
7.40
|
NV1-> NV2
|
8
|
52340107
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
7.80
|
7.20
|
NV1-> NV2
|
9
|
52340115C
|
Marketing (Marketing thương mại)
|
A00, A01, D01
|
24.50
|
7.40
|
7.25
|
NV1-> NV3
|
10
|
52340115T
|
Marketing (Quản trị thương hiệu)
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
7.60
|
7.80
|
NV1-> NV2
|
11
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
|
A00, A01, D01
|
23.75
|
7.40
|
8.60
|
NV1
|
12
|
52340199
|
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
8.00
|
9.40
|
NV1-> NV4
|
13
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
|
A00, A01, D01
|
22.00
|
7.80
|
6.20
|
NV1-> NV10
|
14
|
52340301
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
A00, A01, D01
|
24.00
|
7.80
|
7.80
|
NV1-> NV4
|
15
|
52340404
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
|
A00, A01, D01
|
22.50
|
7.60
|
6.60
|
NV1-> NV6
|
16
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)
|
A00, A01, D01
|
22.00
|
7.20
|
6.75
|
NV1-> NV2
|
17
|
52380107
|
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
|
A00, A01, D01
|
22.75
|
7.00
|
7.20
|
NV1-> NV3
|
(*) Tiêu chí phụ 3 do Bộ GD&ĐT quy định
Thí sinh có thể tra cứu kết quả tuyển sinh tại https://tmu.edu.vn/vi/tra-cuu-diem/ hoặc http://kqtsmb.hust.edu.vn
2. Xác nhận nguyện vọng học tại Trường
- Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 và 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy trúng tuyển và nhập học cho Hội đồng tuyển sinh Trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại Trường trước 17h00 ngày 07/08/2017. Quá thời hạn trên (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường được xem như từ chối nhập học.
- Trường gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học cho thí sinh trúng tuyển đã nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT từ ngày 08/08/2017. Thời gian nhập học từ 16 - 19/08/2017 (ngày nhập học cụ thể theo từng ngành ghi trên Giấy báo trúng tuyển và nhập học của thí sinh).
- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ theo số điện thoại: (024) 38348406; Hotline: 0917754848; 0983371971; 0988629684; 0986598557.