Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Y khoa Vinh, Đại học Quảng Bình, Đại học Đà Lạt
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Y khoa Vinh
Hội đồng tuyển sinh - Trường ĐHYK Vinh công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm học 2017 - 2018 như sau:
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT
|
ĐIỂM CHUẨN
|
1
|
D720101
|
Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
Toán - Hóa - Sinh
|
25,25
|
2
|
D720103
|
Y học dự phòng
|
Toán - Hóa - Sinh
|
18,5
|
3
|
D720301
|
Y tế Công cộng
|
Toán - Hóa - Sinh
|
15,5
|
4
|
D720501
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Toán - Hóa - Sinh
|
18,0
|
5
|
D720332
|
Cử nhân Xét nghiệm
|
Toán - Hóa - Sinh
|
19,5
|
Ghi chú: Mức điểm chuẩn đợt 1 được tính bằng tổng điểm (ba môn: Toán, Hóa, Sinh), điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực. Thí sinh cùng mức điểm thì thứ tự ưu tiên sẽ được xem xét là Sinh; Hóa;
I. Thời gian xác nhận nhập học:
Hạn nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia: Trước 17h00 ngày 07/08/2017 (Nếu theo đường bưu điện căn cứ dấu bưu điện).
- Hình thức:
+ Theo đường bưu điện chuyển phát nhanh: Theo địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường ĐHYK Vinh, số 161 Nguyễn Phong Sắc, TP Vinh, Nghệ An.
+ Trực tiếp tại Trường.
Ghi chú: Nếu thí sinh trúng tuyển đến thời gian qui định trên không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia thì Nhà trường coi như thí sinh đó không có nhu cầu học sẽ xóa tên và bổ sung chỉ tiêu vào đợt xét tuyển bổ sung.
VI. Địa điểm: Trường ĐHYK Vinh - Số 161 Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An.
--------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Quảng Bình
Trường Đại học Quảng Bình thông báo mức điểm trúng tuyển vào các ngành Đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 (đợt 1) cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm Trúng tuyển
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
18
|
2
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
20.75
|
3
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
15.5
|
4
|
52140206
|
Giáo dục thể chất
|
15.5
|
5
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
15.5
|
6
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
15.5
|
7
|
52140212
|
Sư phạm Hoá học
|
15.5
|
8
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
15.5
|
9
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
15.5
|
10
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
15.5
|
11
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
|
15.5
|
12
|
52310501
|
Địa lý học
|
15.5
|
13
|
52340301
|
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp
|
15.5
|
14
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15.5
|
15
|
52380101
|
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế thương mại;
- Luật Hành chính và Tư pháp
|
15.5
|
16
|
52480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
15.5
|
17
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
15.5
|
18
|
52520201
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
15.5
|
19
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
15.5
|
20
|
52620116
|
Phát triển nông thôn
|
15.5
|
21
|
52850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
15.5
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
|
|
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
12.5
|
2
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
12.5
|
3
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ văn)
|
12.5
|
4
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD công dân)
|
12.5
|
5
|
51140213
|
Sư phạm Sinh học (ghép với Công nghệ)
|
12.5
|
6
|
51140219
|
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):
- Địa lý ghép với GD công dân;
- Địa lý ghép với Lịch sử
|
12.5
|
III
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
|
1
|
51220113
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
|
12.5
|
2
|
51220201
|
Tiếng Anh
|
12.5
|
3
|
51220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
12.5
|
4
|
51340101
|
Quản trị kinh doanh
|
12.5
|
5
|
51340301
|
Kế toán
|
12.5
|
6
|
51480201
|
Công nghệ thông tin
|
12.5
|
7
|
51510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
12.5
|
8
|
51510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
12.5
|
9
|
51620105
|
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
|
12.5
|
10
|
51620201
|
Lâm nghiệp
|
12.5
|
11
|
51620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
12.5
|
Lưu ý: Điểm trúng tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ([Làm tròn về 0.25] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3) *3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích)
--------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
STT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1
|
Toán học
|
52460101
|
A00, A01, D90.
|
15.5
|
2
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
23.0
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
15.5
|
4
|
Vật lý học
|
52440102
|
15.5
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
18.5
|
6
|
CNKT điện tử, truyền thông
|
52510302
|
15.5
|
7
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
52520402
|
17.0
|
8
|
Hóa học
|
52440112
|
15.5
|
9
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
17.0
|
10
|
Kế toán
|
52340301
|
15.5
|
11
|
Sinh học
|
52420101
|
B00, D08, D90.
|
15.5
|
12
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
16.5
|
13
|
Nông học
|
52620109
|
15.5
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
15.5
|
15
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00, B00, D08, D90.
|
15.5
|
16
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
52540104
|
15.5
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A00, A01, D01, D96.
|
17.0
|
18
|
Luật
|
52380101
|
C00, D01, D78, D96.
|
19.0
|
19
|
Văn hóa học
|
52220340
|
C00, D14, D15, D78.
|
15.5
|
20
|
Văn học
|
52220330
|
15.5
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
21.0
|
22
|
Việt Nam học
|
52220113
|
15.5
|
23
|
Lịch sử
|
52220310
|
C00, D14, D78.
|
15.5
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
17.0
|
25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
C00, D01, D78.
|
19.0
|
26
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
C00, D01, D78, D96.
|
15.5
|
27
|
Đông phương học
|
52220213
|
18.5
|
28
|
Quốc tế học
|
52220212
|
15.5
|
29
|
Xã hội học
|
52310301
|
15.5
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01, D96.
|
17.0
|
31
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
22.5
|
Ghi chú tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh;
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh;
D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh;
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh 2017.