Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng, Đại học Quảng Nam, Đại học Tài chính – Kế toán
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu công bố
|
Điểm trúng tuyển ngành
|
Tổng số TS trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
52720101
|
Y đa khoa
|
100
|
27.25
|
150
|
SI >= 8.75;TTNV <= 3
|
52720301
|
Y tế công cộng
|
40
|
20.75
|
44
|
SI >= 6.5;TTNV <= 8
|
52720330
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
50
|
23.75
|
60
|
SI >= 7.25;TTNV <= 2
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
|
50
|
24.50
|
53
|
SI >= 7.25;TTNV <= 2
|
52720401
|
Dược học
|
160
|
26.00
|
178
|
HO >= 8.25;TTNV <= 13
|
52720501A
|
Điều dưỡng đa khoa
|
200
|
22.25
|
239
|
SI >= 7;TTNV <= 3
|
52720501B
|
Điều dưỡng nha khoa
|
70
|
21.00
|
84
|
SI >= 7;TTNV <= 3
|
52720501C
|
Điều dưỡng gây mê hồi sức
|
50
|
21.75
|
61
|
SI >= 6.25;TTNV <= 1
|
52720503
|
Phục hồi chức năng
|
30
|
23.50
|
36
|
SI >= 8.25;TTNV <= 3
|
|
Tổng cộng
|
750
|
|
905
|
|
Dánh sách trúng tuyển YDN – 2017 (tải về)
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trước 17 giờ 00 ngày 07/8/2017 bằng thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng, số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (theo dấu Bưu điện nếu nộp qua Bưu điện). Quá thời hạn quy định những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường được xem như từ chối nhập học.
---------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Quảng Nam
Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
1. Điểm trúng tuyển theo ngành:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
(không nhân hệ số)
|
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán
|
52140209
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
15.5
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
15.5
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
15.5
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
15.5
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
17.5
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
6
|
Vật lý học
|
52440102
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
15.5
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
7
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
15.5
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
15.5
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
9
|
Văn học
|
52220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
15.5
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
15.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
|
11
|
Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)
|
52220113
|
Toán, Địa lý, GD Công dân;
|
15.5
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
12
|
Lịch sử
|
52220310
|
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
|
15.5
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
|
13
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
Tốt nghiệp THPT
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
14
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
Tốt nghiệp THPT
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học;
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
15
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)
|
Tốt nghiệp THPT
|
16
|
Kế toán
|
51340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
17
|
Việt Nam học
|
51220113
|
Toán, Địa lý, GD Công dân;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
18
|
Công tác xã hội
|
51760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
19
|
Tài chính- Ngân hàng
|
51340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
20
|
Quản trị Kinh doanh
|
51340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
21
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
22
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
|
Tốt nghiệp THPT
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của nhà trường;
- Sau khi trường công bố kết quả xét tuyển, thí sinh phải nộp cho nhà trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện. Cụ thể, Thí sinh trúng tuyển đợt 1 nộp giấy Chứng nhận kết quả thi trước 17h00 ngày 7/8/2017 (nếu nộp qua bưu điện sẽ tính theo dấu bưu điện). Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học;
2. Thời gian làm thủ tục nhập học
- Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 làm thủ tục nhập học tại trường Đại học Quảng Nam vào lúc 8 giờ 00 ngày 29/8/2017.
- Thủ tục và hồ sơ nhập học thí sinh xem trên website của nhà trường.
- Nếu đến thời gian nhập học mà thí sinh chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển và nhập học thì khi đến nhập học thí sinh liên hệ với Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng để được cấp lại Giấy báo trúng tuyển và nhập học.
3. Thông tin liên hệ
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trường Đại học Quảng Nam, Tầng 3, Khu B, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 0235-2215255
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
- Hộp thư: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
-------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Tài chính – Kế toán
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN NĂM 2017
(Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15,5
|
2
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
15,5
|
3
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15,5
|
4
|
52340301
|
Kế toán
|
15,5
|
5
|
52340302
|
Kiểm toán
|
15,5
|
6
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
15,5
|
- Điểm trúng tuyển trên đây là tổng điểm thi của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 0,25 và là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm tính theo thang điểm 10. Nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện. Thời gian nhập học vào ngày 19/8/2017.
- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại đây. Trước 17g00 ngày 07/8/2017, thí sinh trúng tuyển phải nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học, bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Tài chính-Kế toán, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi).
Muốn biết thêm thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban Thư ký tuyển sinh (điện thoại 0255.3845566, 0255.3845567) để được hướng dẫn./.