Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Luật, Khoa Giáo dục thể chất, Khoa Du lịch – ĐH HUÊ
Trường Đại học Luật
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52380101
|
Luật
|
22.25
|
2
|
52380107
|
Luật Kinh tế
|
23
|
Khoa Giáo dục Thể chất
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
15
|
2
|
52140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
15
|
Khoa Du lịch
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52310101
|
Kinh tế
|
17.75
|
2
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
17.75
|
3
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
21.5
|
-------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HUẾ
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
23.25
|
2
|
52140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
14.25
|
3
|
52140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
18.25
|
4
|
52220113
|
Việt Nam học
|
14.5
|
5
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
19.5
|
6
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
15.25
|
7
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
14.25
|
8
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
19
|
9
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
20.5
|
10
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
21
|
11
|
52220212
|
Quốc tế học
|
15.5
|
-----------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế – ĐH HUẾ
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52310101
|
Kinh tế
|
15.5
|
2
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
3
|
52340101LT
|
Quản trị kinh doanh
|
20
|
4
|
52340115
|
Marketing
|
15.5
|
5
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
15.5
|
6
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15.5
|
7
|
52340301
|
Kế toán
|
16
|
8
|
52340301LT
|
Kế toán
|
15.5
|
9
|
52340302
|
Kiểm toán
|
15.5
|
10
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
15.5
|
11
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
15.5
|
12
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
15.5
|
13
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15.5
|
14
|
52903124
|
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
|
15.5
|
15
|
L340101
|
Quản trị kinh doanh (Liên kết)
|
15.5
|
16
|
L340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)
|
15.5
|
----------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nông Lâm – ĐH HUẾ
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52440306
|
Khoa học đất
|
15.5
|
2
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
15.5
|
3
|
52520114
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
15.5
|
4
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
15.5
|
5
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
15.5
|
6
|
52540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
15.5
|
7
|
52580211
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
15.5
|
8
|
52620102
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)
|
15.5
|
9
|
52620105
|
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
15.5
|
10
|
52620109
|
Nông học
|
15.5
|
11
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
15.5
|
12
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
15.5
|
13
|
52620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
15.5
|
14
|
52620116
|
Phát triển nông thôn
|
15.5
|
15
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
15.5
|
16
|
52620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
15.5
|
17
|
52620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
15.5
|
18
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
15.5
|
19
|
52620302
|
Bệnh học thủy sản
|
15.5
|
20
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
15.5
|
21
|
52640101
|
Thú y
|
15.5
|
22
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
15.5
|
23
|
51620105
|
Chăn nuôi
|
9.25
|
24
|
51620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
10.25
|
------------------------------------------
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nghệ thuật, Phân hiệu tại Quảng Trị – ĐH HUẾ
Trường Đại học Nghệ thuật
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
15
|
2
|
52210103
|
Hội họa
|
15
|
3
|
52210104
|
Đồ họa
|
15
|
4
|
52210105
|
Điêu khắc
|
15
|
5
|
52210403
|
Thiết kế Đồ họa
|
15
|
6
|
52210404
|
Thiết kế Thời trang
|
15
|
7
|
52210405
|
Thiết kế Nội thất
|
15
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15.5
|
2
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15.5
|
3
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
15.5
|
4
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
15.5
|
5
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
15.5
|