Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, Đại học Công nghệ thông tin TPHCM, Đại học Mở TPHCM
Điểm
chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Ngày 5/8/2018, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
Tp.HCM công bố điểm chuẩn hệ đại học năm 2018, cụ thể:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Xét
học bạ
|
Xét điểm thi THPT quốc gia
|
1
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
24.75
|
18.75
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
22.75
|
17.00
|
3
|
Công nghệ Chế tạo
máy
|
7510202
|
21.00
|
16.00
|
4
|
Đảm bảo Chất lượng
và ATTP
|
7540110
|
21.75
|
17.00
|
5
|
Công nghệ may
|
7540204
|
21.5
|
16.75
|
6
|
Quản trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành
|
7810103
|
22.25
|
17.00
|
7
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
22.85
|
17.00
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật
Điện - Điện tử
|
7510301
|
21.00
|
16.00
|
9
|
Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
22.40
|
17.00
|
10
|
Công nghệ Chế biến
Thủy sản
|
7540105
|
20.00
|
15.00
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật
Cơ điện tử
|
7510203
|
21.00
|
16.00
|
12
|
Khoa học Dinh dưỡng
và Ẩm thực
|
7720499
|
21.00
|
16.50
|
13
|
Khoa học Chế biến
Món ăn
|
7720498
|
21.00
|
16.25
|
14
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
22.75
|
18.00
|
15
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
7340201
|
21.75
|
17.00
|
16
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
21.80
|
16.50
|
17
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
21.80
|
16.50
|
18
|
Công nghệ Kỹ thuật
Hóa học
|
7510401
|
21.60
|
16.00
|
19
|
Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường
|
7510406
|
20.00
|
15.00
|
20
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
20.00
|
15.00
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
21.00
|
16.00
|
22
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
20.00
|
16.00
|
23
|
Quản lý tài nguyên
môi trường
|
7850101
|
20.00
|
15.00
|
Điểm chuẩn được tính cho các thí sinh thuộc khu vực 3,
không thuộc đối tượng ưu tiên. Thí sinh xét tuyển bằng hình thức điểm thi THPT
quốc gia năm 2018 nộp giấy chứng nhận điểm thi bản chính về trường trước 17h00
ngày 12/8/2018. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi về trường bằng
hình thức chuyển phát nhanh. Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại Trường từ
10h00 ngày 6/8/2018, sau ngày 8/8 thí sinh không lên nhận giấy báo trực tiếp tại
trường sẽ được nhà trường gửi về theo địa chỉ ghi trên bì thư do thí sinh nộp
lúc nộp hồ sơ xét tuyển. Lịch nhập học từ ngày 6/8 đến ngày 21/8/2018, làm việc
cả ngày thứ 7 và sáng chủ nhật.
Thí sinh không đạt hệ đại học được trường xét chuyển
sang hệ cao đẳng. Thí sinh có điểm học bạ THPT từ 20 điểm, hoặc điểm thi THPT
quốc gia từ 16 điểm trở lên có nguyện vọng đăng ký chương trình chất lượng cao
hệ đại học liên hệ trực tiếp tại trường để đăng ký xét tuyển.
Trường dự kiến xét nguyện vọng bổ sung cho tất cả các
ngành đại học, chỉ tiêu và hình thức xét tuyển cụ thể được nhà trường công bố
vào ngày 8/8/2018
---------------------------------------------------------
Điểm
chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghệ thông tin TPHCM
Hội Đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin
năm 2018 thông báo:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả kỳ thi trung học
phổ thông quốc gia năm 2018đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực
3 ( thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển của Trường
như sau:
STT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN
|
ĐIỂM CHUẨN
|
1
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
21,20
|
2
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
22,40
|
3
|
7480101_CLCA
|
Khoa học máy tính
(chất lượng cao)
|
20,25
|
4
|
7480102
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
|
21,20
|
5
|
7480102_CLCA
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)
|
18,60
|
6
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
23,20
|
7
|
7480103_CLCA
|
Kỹ thuật phần mềm
(chất lượng cao)
|
21,50
|
8
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
21,10
|
9
|
7480104_CLCA
|
Hệ thống thông tin
(chất lượng cao)
|
19,00
|
10
|
7480104_TT
|
Hệ thống thông tin
(tiên tiến)
|
17,00
|
11
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
21,70
|
12
|
7480106_CLCA
|
Kỹ thuật máy tính
(chất lượng cao)
|
18,40
|
13
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
22,50
|
14
|
7480201_BT
|
Công nghệ thông tin
(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
|
20,50
|
15
|
7480201_CLCN
|
Công nghệ thông tin
(chất lượng cao định hướng Nhật Bản)
|
19,00
|
16
|
7480201_KHDL
|
Công nghệ thông tin
(Khoa học dữ liệu)
|
20,60
|
17
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
22,25
|
18
|
7480202_CLCA
|
An toàn thông tin
(chất lượng cao)
|
20,10
|
2. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng
kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
3. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách
nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG năm 2018, trước 17g00 ngày
12/8/2018. Quá hạn trên, những thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ
chối nhập học.
------------------------------------------------
Điểm
chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Mở TPHCM
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh công bố điểm trúng tuyển đợt 1 kỳ thi tuyển sinh Đại học Chính quy năm
2018 như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
Hệ số 30 (1)
|
Ghi chú
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20,40
|
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CT
chất lượng cao)
|
19,00
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
19,85
|
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
19,65
|
|
5
|
7310101
|
Kinh tế
|
18,70
|
|
6
|
7310301
|
Xã hội học
|
15,00
|
|
7
|
7310620
|
Đông Nam á
học
|
16,70
|
|
8
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
19,40
|
|
9
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh
(CT chất lượng cao)
|
17,20
|
|
10
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
20,65
|
|
11
|
7340201
|
Tài chính – Ngân
hàng
|
18,00
|
|
12
|
7340201C
|
Tài chính–Ngân hàng
(CT chất lượng cao)
|
15,25
|
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
18,35
|
|
14
|
7340301C
|
Kế toán (CT chất
lượng cao)
|
15,25
|
|
15
|
7340302
|
Kiểm toán
|
18,20
|
|
16
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
19,50
|
|
17
|
7340405
|
Hệ thống thông tin
quản lý
|
16,10
|
|
18
|
7380101
|
Luật
|
18,55
|
Tổ hợp C00 cao hơn
1,5 điểm (20.05 điểm)
|
19
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
19,25
|
Tổ hợp C00 cao hơn
1,5 điểm (20.75 điểm)
|
20
|
7380107C
|
Luật kinh tế (CT
chất lượng cao)
|
17,00
|
|
21
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15,00
|
|
22
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học
CLC
|
15,00
|
|
23
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
17,00
|
|
24
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18,25
|
|
25
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
15,00
|
|
26
|
7510102C
|
CNKT công trình xây
dựng CLC
|
15,00
|
|
27
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
15,00
|
|
28
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15,00
|
|
Ghi chú:
(1) Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được
xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
(2) Danh sách trúng tuyển dự kiến công bố trước 17g00
ngày 06/8/2018