Điểm chuẩn 2018: Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội, Đại học Văn hóa Hà Nội, Đại học Văn hóa TP.HCM
Điểm
chuẩn 2018: Trường ĐH Mỏ Địa chất Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh
Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình
độ đại học chính quy năm 2018 như sau:
1. Bảng điểm trúng
tuyển các ngành
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
|
Tiêu chí phụ
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14.00
|
Toán
|
7340301
|
Kế toán
|
14.00
|
Toán
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
14.00
|
Toán
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật
hoá học
|
15.00
|
Toán
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
14.00
|
Toán
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
14.00
|
Toán
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
|
16.00
|
Toán
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
14.00
|
Toán
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
14.00
|
Toán
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
15.00
|
Toán
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa -
bản đồ
|
14.00
|
Toán
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
14.00
|
Toán
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
15.00
|
Toán
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển
khoáng
|
14.00
|
Toán
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
14.00
|
Toán
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
14.00
|
Toán
|
Ghi
chú:
Công thức tính điểm
xét
Điểm Xét = (Môn 1+ Môn
2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
Trong trường hợp số
thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh
có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu
chí phụ là điểm của môn Toán
2. Tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Mỏ - Địa
chất tại địa chỉ:
http://kqtsmb.hust.edu.vn/
(từ 06/08/2018)
3. Nộp giấy chứng nhận
kết quả thi THPT quốc gia:
Thí sinh trúng tuyển
nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018 (bản gốc) cho Trường
Đại học Mỏ - Địa chất từ ngày 6/8 đến hết 17 giờ ngày 12/8/2018 để
xác nhận theo học theo 2 phương thức:
- Từ 8h00 dến
17h00 tại bộ phận 1 cửa - tầng 1 Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
- Gửi qua chuyển
phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (C202) Nhà C 12 tầng, Trường
Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà
Nội
-------------------------------------
Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
A. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
CÁC NGÀNH HỌC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2018
B. THỜI GIAN NHẬN GIẤY
CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI (BẢN GỐC) VÀ GIẤY BÁO NHẬP HỌC, THỜI GIAN NHẬP HỌC
- Đối tượng: Thí sinh
trúng tuyển, có tên trong danh sách trúng tuyển đợt 1 vào Trường Đại học Văn
hoá Hà Nội.
- Thời gian: Từ ngày 14h 06/08 đến 17h ngày 12/08/2018 (nhận giấy cả ngày thứ 7
và chủ nhật).
- Hình thức: Thí sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1. Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
(Sau khi nộp kết quả thi sẽ nhận trực tiếp giấy báo nhập học)
Địa chỉ: Số 418 Đường La Thành - Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa – Hà Nội
Thời gian: Từ ngày 14h 06/08 đến 17h ngày 12/08/2018.
2. Thí sinh chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
Số 418 Đường La Thành - Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa – Hà Nội
TRƯỜNG HỢP NÀY TRƯỜNG SẼ GỬI GIẤY BÁO NHẬP HỌC QUA ĐƯỜNG THƯ
THỜI GIAN NHẬP HỌC DỰ KIẾN : Từ ngày 20/08 đến 24/08 (Danh sách trúng tuyển và
thủ tục hướng dẫn nhập học, Trường sẽ thông báo chi tiết vào ngày 06/08/2018)
-------------------------------------------------
1. Điểm trúng tuyển từ
kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
Mã ngành
/chuyên ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã tổ hợp
môn xét tuyển
|
Điểm
Chuẩn
|
7220112
|
Văn hoá các dân tộc
thiểu số Việt Nam
|
C00, D01, D09, D15
|
14.5 đ
|
7310630
|
Việt Nam học
|
C00, D01, D09, D15
|
21.0 đ
|
7320201
|
Thông tin - Thư viện
|
C00, D01, D09, D15
|
14.5 đ
|
7320305
|
Bảo tàng học
|
C00, D01, D09, D15
|
14.0 đ
|
7320402
|
Kinh doanh xuất bản
phẩm
|
C00, D01, D09, D15
|
16.0 đ
|
7229040A
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Văn hóa
Việt Nam
|
C00, D01, D09, D15
|
17.5 đ
|
7229040B
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Công
nghiệp Văn hóa
|
C00, D01, D09, D15
|
14.5 đ
|
7229040C
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Truyền
thông Văn hóa
|
C00, D01, D09, D14
|
19.5 đ
|
7229042A
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Quản lý
hoạt động Văn hóa Xã hội
|
C00, D01, D09, D15
|
18.0 đ
|
7229042B
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Quản lý
Di sản văn hóa
|
C00, D01, D09, D15
|
14.0 đ
|
7229042C
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Tổ chức
hoạt động Văn hóa Nghệ thuật
|
R01, R02, R03, R04
|
19.0 đ
|
7229042D
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Biểu
diễn âm nhạc
|
R01, R02, R03, R04
|
18.0 đ
|
7810103A
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành,
chuyên ngành Quản
trị lữ hành
|
D01, D09, D10, D15
|
19.5 đ
|
7810103B
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành,
chuyên ngành Hướng
dẫn du lịch
|
C00, D01, D09, D15
|
21.25 đ
|
- Điểm trúng tuyển
trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
- Không có điểm môn
thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Các môn thi Năng
khiếu có kết quả thi từ 5.0 điểm trở lên.
2. Điểm trúng tuyển
từ kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT)
Mã ngành
/chuyên ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã tổ hợp
môn xét tuyển
|
Điểm
Chuẩn
|
7220112
|
Văn hoá các dân tộc
thiểu số Việt Nam
|
C00, D01, D09, D15
|
19.0 đ
|
7310630
|
Việt Nam học
|
C00, D01, D09, D15
|
23.0 đ
|
7320201
|
Thông tin - Thư viện
|
C00, D01, D09, D15
|
16.0 đ
|
7320305
|
Bảo tàng học
|
C00, D01, D09, D15
|
16.0 đ
|
7320402
|
Kinh doanh xuất bản
phẩm
|
C00, D01, D09, D15
|
17.0 đ
|
7229040A
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Văn hóa
Việt Nam
|
C00, D01, D09, D15
|
19.0 đ
|
7229040B
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Công
nghiệp Văn hóa
|
C00, D01, D09, D15
|
16.0 đ
|
7229040C
|
Văn hóa học,
chuyên ngành Truyền
thông Văn hóa
|
C00, D01, D09, D14
|
24.0 đ
|
7229042A
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Quản lý
hoạt động Văn hóa Xã hội
|
C00, D01, D09, D15
|
21.5 đ
|
7229042B
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Quản lý
Di sản văn hóa
|
C00, D01, D09, D15
|
16.0 đ
|
7229042C
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Tổ chức
hoạt động Văn hóa Nghệ thuật
|
R01, R02, R03, R04
|
19.0 đ
|
7229042D
|
Quản lý văn hóa,
chuyên ngành Biểu
diễn âm nhạc
|
R01, R02, R03, R04
|
18.0 đ
|
7810103A
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành,
chuyên ngành Quản
trị lữ hành
|
D01, D09, D10, D15
|
23.5 đ
|
7810103B
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành,
chuyên ngành Hướng
dẫn du lịch
|
C00, D01, D09, D15
|
24.0 đ
|
- Điểm trúng tuyển
trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
- Kết quả học tập bậc
THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 có điểm tổng
kết từ 5.0 trở lên (thang điểm 10).
- Các môn thi năng
khiếu có kết quả thi từ 5.0 điểm trở lên.