Điểm chuẩn 2018: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường HN, Đại học Thăng Long, Viện Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn 2018: Trường Đại
học Tài nguyên và Môi trường HN
* Tại trụ sở chính:
STT
|
Khối ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
III
|
7340301
|
Kế toán
|
15.00
|
2
|
7380101
|
Luật
|
13.00
|
3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13.50
|
4
|
IV
|
7440298
|
Biến đổi khí hậu và
phát triển bền vững
|
13.00
|
5
|
7440299
|
Khí tượng thủy văn
biển
|
13.00
|
6
|
7440221
|
Khí tượng và khí hậu
học
|
13.00
|
7
|
7440224
|
Thủy văn học
|
13.00
|
8
|
V
|
7620103
|
Khoa học đất
|
13.00
|
9
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
13.00
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
14.00
|
11
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
13.00
|
12
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa –
bản đồ
|
13.00
|
13
|
VII
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
15.00
|
14
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên
thiên nhiên
|
13.00
|
15
|
7850199
|
Quản lý biển
|
13.00
|
16
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
13.50
|
17
|
7850198
|
Quản lý tài nguyên
nước
|
13.00
|
18
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
13.50
|
* Tại phân hiệu Thanh
Hóa:
STT
|
Khối ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
III
|
7340301PH
|
Kế toán
|
13.00
|
2
|
V
|
7510406PH
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
13.00
|
3
|
7520503PH
|
Kỹ thuật trắc địa –
bản đồ
|
13.00
|
4
|
VII
|
7850103PH
|
Quản lý đất đai
|
13.00
|
Điểm chuẩn tính theo đối tượng học sinh phổ
thông khu vực 3, không ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai
nhóm ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực
kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Xác nhận nhập học và thời gian nhập học:
Thí sinh đạt điểm chuẩn phải nộp bản
chính “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018” từ
ngày 06/08 đến trước 17 giờ 00 phút ngày 12/08/2018 để xác nhận nhập học theo
phương thức nộp trực tiếp tại Trường (thí sinh có thể đồng thời làm thủ
tục nhập học trong thời gian trên) hoặc nộp qua bưu điện (thời gian gửi
tới Trường được tính ngày theo dấu bưu điện). Trường hợp thí sinh không xác
nhận nhập học theo thời gian trên coi như từ chối nhập học tại Trường Đại học
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Thí sinh trúng tuyển các mã ngành thuộc trụ sở
chính thực hiện việc xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học tại trụ sở
chính; thí sinh trúng tuyển các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa thực hiện
việc xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học tại phân hiệu.
Thời gian nhập học chính thức: Buổi chiều từ 14 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút ngày 12 tháng 8 năm 2018.
------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2018: Trường Đại
học Thăng Long
I. ĐIỂM TRÚNG
TUYỂN
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
ĐK đảm bảo chất lượng
|
|
Kết quả xét tuyển
|
Thang điểm
|
Điểm
trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
Khối ngành Toán -
Tin học
|
|
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00: Toán, Vật lý,
Hóa học
A01: Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
(Toán là môn chính,
hệ số 2)
|
15
|
30
|
15.00
|
Điểm Toán
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
7480102
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
Khối ngành Kinh tế -
Quản lý
|
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
A00: Toán, Vật lý,
Hóa học
A01: Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Pháp
|
15
|
30
|
17.00
|
Điểm Toán
|
Tài
chính - Ngân hàng
|
7340201
|
17.10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
17.60
|
Quản trị dịch vụ du
lịch - Lữ hành
|
7810103
|
17.75
|
Khối ngành Ngoại ngữ
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
(Tiếng Anh là môn
chính, hệ số 2)
|
15
|
30
|
17.60
|
Điểm
Tiếng Anh
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Trung
(Tiếng Trung là môn
chính, hệ số 2)
|
15
|
30
|
19.60
|
Điểm
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Nhật
(Tiếng Nhật là môn
chính, hệ số 2)
|
15
|
30
|
19.10
|
Điểm
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
|
15
|
30
|
19.30
|
Điểm
Tiếng Anh
|
Khối ngành Khoa học
xã hội và nhân văn
|
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00: Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán,
Tiếng Trung
|
15
|
30
|
17.00
|
Điểm
Ngữ văn
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
16.00
|
Khối ngành Khoa học
sức khỏe
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00: Toán, Hóa học,
Sinh học
|
15
|
30
|
15.00
|
Điểm
Sinh học
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
Quản lý bệnh viện
|
7720802
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
II.XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Những thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển vào trường Đại
học Thăng Long (Đợt 1) hệ Đại học chính quy theo kết quả thi THPT Quốc gia
năm 2018 (tra cứu tại đây) và theo kết quả học bạ THPT (tra cứu tại đây) đến nộp bản chính Giấy chứng
nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
Thời gian: Từ ngày 7/8 - 12/8/2018 (trừ Chủ nhật)
- Sáng: 08h00’ - 11h30’
- Chiều: 14h00’ - 16h30’
Địa điểm: Tòa nhà Thư viện, Trường Đại học Thăng Long
- Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Lưu ý:
- Quá thời hạn trên (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua
đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thăng Long - Đường
Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội), những thí sinh không nộp Giấy chứng
nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 cho trường được xem như từ chối nhập
học.
- Thí sinh trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT mang theo bản
chính học bạ, bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh THPT tốt nghiệp từ năm 2017 trở
về trước) để đối chiếu.
-----------------------------------------------
Điểm chuẩn 2018: Viện Đại học
Mở Hà Nội
TT
|
Các ngành/chuyên ngành
đào tạo đại học
|
Thang điểm
|
Điểm trúng tuyển
|
TIÊU CHÍ PHỤ
|
Tên môn (THXT): Điểm
|
Thứ tự NV
|
1
|
Thiết kế công
nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết
kế thời trang, Thiết kế đồ họa)
|
30
|
20,35
|
Hình họa (H00, H01,
H06): 7,50
|
1
|
2
|
Kế toán
|
30
|
19,50
|
Toán (A00, A01,
D01): 6,80
|
1
|
3
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
30
|
18,65
|
Toán (A00, A01,
D01): 5,40
|
4
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
18,90
|
Toán (A00), Tiếng
Anh (A01, D01): 7,20
|
5
|
5
|
Luật
|
30
|
18,50
|
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn (C00): 5,40
|
4
|
6
|
Luật kinh tế
|
30
|
19,00
|
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn (C00): 5,75
|
5
|
7
|
Luật quốc tế
|
30
|
17,75
|
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn (C00): 6,25
|
6
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
30
|
14,50
|
(Không sử dụng tiêu
chí phụ)
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
30
|
14,50
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
30
|
18,70
|
Toán (A00, A01,
D01): 5,60
|
1
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông
|
30
|
15,05
|
Toán (A00, A01, D01,
C01): 5,20
|
1
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
30
|
15,15
|
Toán (A00, A01, D01,
C01): 5,40
|
1
|
13
|
Kiến trúc
|
40
|
20,00
|
(Không sử dụng tiêu
chí phụ)
|
14
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
40
|
26,40
|
Tiếng Anh (D01):
6,40
|
4
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
40
|
25,92
|
Tiếng Anh (D01):
5,60
|
2
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
40
|
27,08
|
Tiếng Anh (D01),
Tiếng Trung (D04): 6,40
|
1
|
Ghi chú:
+ Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên
khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện
trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển
bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng
tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
+ Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn
+ Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính
Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 trực tiếp tại Viện Đại
học Mở Hà Nội hoặc gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo –
Viện Đại học Mở Hà Nội, Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội từ ngày 07/08/2018 đến 17h00 ngày 12/08/2018, quá thời hạn này thí
sinh không xác nhận nhập học được hiểu là từ chối nhập học.
+ Hotline: 024.62974545, 024.62974646.