Điểm chuẩn năm 2018: Trường Đại học Phan Châu Trinh, Đại học Phú Yên, Đại học Phan Thiết
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Phan Châu Trinh
Hội đồng tuyển sinh
Đại học Phân Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ
chính quy các ngành đợt 1 năm 2018 như sau:
1. Đối với phương thức
xét tuyển theo điểm thi THTP Quốc gia
Thông tin quan trọng: Để xác nhận nhập học, yêu cầu thí sinh
nộp GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 (bản chính có dấu
đỏ) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về trường trước ngày 12/08/2018 căn
cứ theo dấu bưu điện. Sau thời gian trên nếu không nộp phiếu điểm thì kết quả
trúng tuyển sẽ không được công nhận. Nhà trường sẽ gửi giấy báo và liên hệ đến
thí sinh trong ngày 06/8/2018. Thí sinh căn cứ thời gian ghi trên giấy báo để
nhập học.
Thông tin xét tuyển bổ sung XEM TẠI ĐÂY
2. Đối với phương thức xét tuyển theo điểm HỌC BẠ THPT
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy dành cho tất cả các ngành
(trừ ngành Y khoa) là 6,0 điểm (xét theo điểm TBC cuối năm lớp
12). Nhấp vào liên kết ở trên để biết danh sách trúng tuyển theo ngành thí sinh
đăng ký. Nhà trường đã gửi giấy báo truyển đến các thí sinh và yêu cầu thí
sinh đến nhập học đúng theo thời gian ghi trên giấy báo.
Hiện nay, nhà trường vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo hình
thức học bạ đến hết 22/08/2018. Thủ tục xét tuyển bằng học bạ vui lòng xem
hướng dẫn tại đây.
Trong trường hợp cần sự trợ giúp vui lòng liên hệ với chúng tôi
theo thông tin liên hệ bên dưới.
Mọi thông tin cần tư
vấn vui lòng liên hệ:
PHÒNG TUYỂN SINH -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH
Cơ sở 2: 09
Nguyễn Gia Thiều, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
(Gần với đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa - TP. Đà Nẵng)
iện thoại: (0235) 3
757 959 - 3 919 444
Hotline: 0962 553
155 - 0981 559 255 | tuyensinh@pctu.edu.vn |
-----------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Phú Yên
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Phương thức xét tuyển: Điểm thi THPT
quốc gia
TT
|
Các ngành
trình độ đại học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
Toán, Văn, Năng
khiếu mầm non (M00).
|
17
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
;
Toán, Lý, Tiếng Anh
(A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01).
|
17
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Tiếng Anh
(A01);
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01).
|
17
|
4
|
Sư phạm Tin học
(Chuyên ngành Tin
học – Công nghệ Tiểu học)
|
7140210
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Tiếng Anh
(A01);
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01).
|
17
|
5
|
Sư phạm Hóa học
(Chuyên ngành Hóa –
Lý)
|
7140212
|
Toán, Hóa, Lý (A00);
Toán, Hóa, Sinh
(B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh
(A01);
Toán, Hóa, Tiếng Anh
(D07).
|
17
|
6
|
Sư phạm Sinh học
(Chuyên ngành Sinh
học – Công nghệ THPT)
|
7140213
|
Toán, Hóa, Sinh
(B00);
Toán, Lý, Sinh
(A02);
Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08).
|
17
|
7
|
Sư phạm Tiếng Anh
(Chuyên ngành Tiếng
Anh Tiểu học- Mầm non)
|
7140231
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh
(A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh
(D14).
|
17
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh
(D14).
|
17
|
9
|
Sư phạm Lịch
sử (Chuyên ngành Sử - Địa)
|
7140218
|
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, Tiếng Anh
(D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh
(D15).
|
17
|
TT
|
Các ngành
trình độ cao đẳng
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
10
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
Toán, Văn, Năng
khiếu mầm non
|
15
|
* Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả
thi (bản chính) từ ngày 06/8/2018 đến ngày 12/8/2018 để xác nhận
nhập học. Những trường hợp không xác nhận nhập học, Nhà trường sẽ hủy tên trong
danh sách trúng tuyển.
--------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Phan Thiết
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết thông báo mức điểm
trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2018 (theo phương thức xét điểm thi THPT
Quốc gia) gồm các tổ hợp môn xét tuyển và các ngành như sau:
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Vật lý, Ngữ
văn
|
C01
|
14
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa
lý
|
C04
|
14
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa
lý
|
C04
|
14
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa
lý
|
C04
|
14
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
|
C00
|
14
|
6
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
7810103
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
|
C00
|
14
|
7
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
|
C00
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Lịch sử
|
D14
|
14
|
Toán, Tiếng Anh,
Giáo dục công dân
|
D84
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Giáo dục công dân
|
D66
|
14
|
8
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Toán, Vật lý, Hóa
học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa
lý
|
C04
|
14
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Địa lý
|
D15
|
14
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh,
Lịch sử
|
D14
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Giáo dục công dân
|
D66
|
14
|