Điểm chuẩn năm 2018: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, Đại học Quảng Bình, Đại học Quảng Nam
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Kinh tế Nghệ An
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo điểm trúng tuyển hệ Đại
học chính quy đợt 1 năm 2018 đối với các thí sinh xét tuyển vào trường cụ thể
như sau:
I. PHƯƠNG THỨC XÉT
TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
14đ
|
2
|
Quản trị kinh doanh
- CN 1: Quản trị
doanh nghiệp
- CN 2: Quản trị du
lịch lữ hành và khách sạn
- CN 3: Quản trị
maketting
|
7340101
|
14đ
|
3
|
Kinh tế
- CN 1: Kinh tế học
ứng dụng
- CN 2: Kinh tế đầu
tư
|
7310101
|
14đ
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
14đ
|
5
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
14đ
|
6
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
14đ
|
7
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
14đ
|
8
|
Thú y
|
7640101
|
14đ
|
II. PHƯƠNG THỨC XÉT HỌC BẠ THPT:
- Điểm trúng tuyển được tính: Thí sinh có điểm tổng kết lớp 12
của 3 môn học thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
- Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm năm lớp 12
đạt loại khá trở lên.
III. LƯU Ý ĐỐI VỚI THÍ SINH:
- Từ ngày 06/8/2018 đến 17 giờ 00', ngày 12/8/2018, thí
sinh phải gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia đến Trường
Đại học Kinh tế Nghệ An để xác nhận nhập học. Địa chỉ: Ban tuyển sinh Trường
Đại học Kinh tế Nghệ An. Số 51, Lý Tự Trọng, TP Vinh, Nghệ An. Điện thoại:
02388.692; 0918.609.949
- Chế độ ưu đãi dành cho các thí sinh xét điểm thi THPT quốc gia
năm 2018:
+ Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho các thí sinh đạt từ 16đ đến
dưới 18 điểm (đã cộng điểm ưu tiên).
+ Giảm 70% học phí năm thứ nhất cho các thí sinh đạt từ 18đ đến
dưới 20 điểm (đã cộng điểm ưu tiên).
+ Giảm 100% học phí năm thứ nhất cho các thí sinh đạt từ 20 điểm
trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Nếu thí sinh trúng tuyển, đến thời gian quy định trên không
nạp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia thì coi như không có nhu cầu nhập
học và sẽ bị xóa tên khỏi danh sách. Nhà trường sẽ bổ sung chỉ tiêu xét tuyển
vào đợt tiếp theo.
- Thí sinh không đủ điểm xét tuyển hoặc đã tốt nghiệp THPT các
năm trước thì nhanh chóng chuyển sang hình thức xét điểm học bạ THPT. Hồ
sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường. (Tải mẫu phiếu xét học bạ tại đây)
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy CNTN (Bản photo công
chứng).
+ Học bạ THPT (Bản photo công chứng).
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ: Ban tuyển sinh,
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, Số 51 Lý Tự Trọng, Tp Vinh, Nghệ An. Điện
thoại: 02388.692.096; 0985.159.157; 0917 668.568 để được tư vấn hỗ trợ./.
----------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Quảng Bình
Trường Đại học Quảng Bình thông báo mức điểm trúng tuyển vào các
ngành Đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 (đợt 1) cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi
THPT QG
|
Điểm chuẩn xét tuyển điểm Học bạ
|
I
|
Các ngành đào tạo
đại học:
|
1240
|
|
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
30
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
3
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
30
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
20
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
5
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
20
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
6
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
20
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
7
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
20
|
17.0 điểm
|
18.0 điểm
|
8
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
160
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
9
|
7310501
|
Địa lý học
|
80
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
160
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
12
|
7380101
|
Luật
|
100
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
13
|
7340405
|
Hệ thống thông tin
quản lý
|
60
|
14.0 điểm
|
18.0 điểm
|
14
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
50
|
14.0 điểm
|
|
15
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
50
|
14.0 điểm
|
17.0 điểm
|
16
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
80
|
14.0 điểm
|
17.0 điểm
|
17
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
50
|
14.0 điểm
|
|
18
|
7620201
|
Lâm học
|
50
|
14.0 điểm
|
15.0 điểm
|
19
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên
rừng
|
60
|
14.0 điểm
|
15.0 điểm
|
20
|
7850101
|
Quản lý Tài nguyên
và Môi trường
|
80
|
14.0 điểm
|
15.0 điểm
|
II
|
Các ngành đào tạo
cao đẳng sư phạm
|
90
|
|
|
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
45
|
15.0 điểm
|
15.0 điểm
|
2
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
45
|
15.0 điểm
|
15.0 điểm
|
III
|
Các ngành đào tạo CĐ
ngoài sư phạm
|
380
|
|
|
1
|
6220103
|
Việt Nam học
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
2
|
6220206
|
Tiếng Anh
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
3
|
6220209
|
Tiếng Trung Quốc
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
4
|
6340404
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
5
|
6340301
|
Kế toán
|
50
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
6
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
7
|
6510303
|
Công nghệ KT Điện,
ĐT
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
8
|
6620119
|
Chăn nuôi
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
9
|
6620303
|
Nuôi trồng thủy sản
|
40
|
12.0 điểm
|
15.0 điểm
|
Tổng cộng
|
1770
|
|
|
Lưu ý: Điểm trúng
tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn
1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3)*3/Tổng hệ số 3
môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích)
---------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Quảng Nam
Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy năm 2018 của trường Đại học
Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đại học hệ chính quy
năm 2018 như sau:
1. Điểm trúng tuyển
theo ngành:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Điểm thi THPT
|
Điểm học bạ
|
1
|
Sư phạm Toán
|
7140209
|
Toán, Vật lý, Hóa
học;
|
17.0
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh.
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
Toán, Vật lý, Hóa
học;
|
17.0
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh;
|
Toán, Vật lý, Sinh
học;
|
Toán, Vật lý, Địa
lý.
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
Toán, Vật lý, Sinh
học;
|
17.0
|
|
Toán, Hóa học, Sinh
học;
|
Toán, Sinh học, Địa
lý;
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh.
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý;
|
17.0
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
GDCD
|
Ngữ văn, Địa lý,
GDCD
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh.
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng
khiếu.
|
17.0
|
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Toán, Vật lý, Hóa
học;
|
18.0
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý;
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh.
|
7
|
Vật lý học
|
7440102
|
Toán, Vật lý, Hóa
học;
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh;
|
Toán, Vật lý, Sinh
học;
|
Toán, Vật lý, Địa
lý.
|
8
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
Toán, Vật lý, Hóa
học;
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh.
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
Toán, Vật lý, Sinh
học;
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Hóa học, Sinh
học;
|
Toán, Sinh học, Địa
lý;
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh.
|
10
|
Văn học
|
7229030
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý;
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử,
GDCD
|
Ngữ văn, Địa lý,
GDCD
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh.
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh;
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh;
|
Ngữ văn, Vật lý,
Tiếng Anh;
|
Ngữ văn, Hóa học,
Tiếng Anh.
|
12
|
Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)
|
7310630
|
Toán, Địa lý, GDCD
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý;
|
Ngữ văn, Địa lý,
GDCD
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh.
|
13
|
Lịch sử
|
7229010
|
Toán, Lịch sử, GD
Công dân;
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý;
|
Ngữ văn, Lịch sử,
GDCD
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Anh.
|
* Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét
tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại đây;
- Sau khi trường công bố kết quả xét tuyển, thí sinh phải nộp
cho nhà trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, nộp trực tiếp
hoặc theo đường bưu điện. Cụ thể, Thí sinh trúng tuyển đợt 1 nộp giấy Chứng
nhận kết quả thi trước 17h00 ngày 12/8/2018 (nếu nộp qua bưu điện sẽ
tính theo dấu bưu điện). Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi
như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học;
2. Thời gian làm thủ tục nhập học
- Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao
đẳng hệ chính quy năm 2018 làm thủ tục nhập học tại trường Đại
học Quảng Nam vào lúc 8 giờ 00 ngày 13/8/2018.
- Thủ tục và hồ sơ nhập học thí sinh xem tại đây.
3. Thông tin liên hệ
- Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trường Đại học Quảng Nam,
Tầng 3, Khu B, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 0235-2215255
Hoặc Ban tư vấn tuyển sinh (tầng trệt Khu Trung tâm học
liệu và CNTT)
- Số điện thoại:
0868343058
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
- Hộp thư: tuyensinh@qnamuni.edu.vn