Đại học Dược Hà Nội
Khối thi: khối A
Khu vực
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Cộng
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
39
|
139
|
263
|
70
|
511
|
UT2
|
Điểm trúng tuyển
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
|
4
|
25
|
3
|
32
|
UT1
|
Điểm trúng tuyển
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
1
|
5
|
3
|
5
|
14
|
Tổng số người đạt ĐTT
|
40
|
148
|
291
|
78
|
557
|
Ghi chú:
- Tại các khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: học sinh phổ thông (HSPT), ưu tiên 2 (ƯT2), ưu tiên 1 (ƯT1).
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Đại học Y Dược TPHCM
Các ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
- Y đa khoa (học 6 năm)
|
24,5
|
- Răng hàm mặt (học 6 năm)
|
23,5
|
- Dược học (học 5 năm)
|
25
|
- Y học cổ truyền (học 6 năm)
|
20
|
- Y học dự phòng (học 6 năm)
|
19,5
|
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)
|
|
- Điều dưỡng
|
18
|
- Y tế công cộng
|
17
|
- Xét nghiệm
|
20
|
- Vật lý trị liệu
|
19
|
- Kỹ thuật hình ảnh
|
20
|
- Kỹ thuật phục hình răng
|
21
|
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
|
18,5
|
- Gây mê hồi sức
|
19,5
|