Điểm chuẩn 2019: Học viện Nông nghiệp VN, Học viện Phụ nữ VN, Học viện Thanh thiếu niên VN
Điểm chuẩn 2019: Học viện Nông nghiệp VN
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Mức điểm trúng tuyển
|
1
|
7340101T
|
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)
|
17,5
|
2
|
7620115E
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)
|
18,5
|
3
|
7420201E
|
Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)
|
20,0
|
4
|
7620110T
|
Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)
|
20,0
|
5
|
7310109E
|
Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)
|
18,5
|
6
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
17,5
|
7
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
18,0
|
8
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
17,5
|
9
|
7620106
|
Chăn nuôi thú y
|
17,5
|
10
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
18,0
|
11
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
17,5
|
12
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17,5
|
13
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
20,0
|
14
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
20,0
|
15
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
20,0
|
16
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20,0
|
17
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20,0
|
18
|
7540108
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
17,5
|
19
|
7340301
|
Kế toán
|
20,0
|
20
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
17,5
|
21
|
7620103
|
Khoa học đất
|
17,5
|
22
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
18,5
|
23
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
17,5
|
24
|
7310101
|
Kinh tế
|
17,5
|
25
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
17,5
|
26
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
18,5
|
27
|
7310109
|
Kinh tế tài chính
|
18,0
|
28
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
17,5
|
29
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
17,5
|
30
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
18,0
|
31
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
17,5
|
32
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
18,0
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
17,5
|
34
|
7620108
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
18,0
|
35
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
17,5
|
36
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
17,5
|
37
|
7310110
|
Quản lý kinh tế
|
18,0
|
38
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
18,0
|
39
|
7340418
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
18,0
|
40
|
7340411
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
18,0
|
41
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
17,5
|
42
|
7640101
|
Thú y
|
18,0
|
43
|
7310301
|
Xã hội học
|
17,5
|
44
|
7140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
Tuyển thẳng đối với
thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12
|
-------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Học viện Phụ nữ VN
--------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Học viện Thanh thiếu niên VN
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
Công tác Thanh thiếu niên
|
7760102
|
15.0
|
Điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
7310202
|
15.0
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
15.0
|
Luật
|
7380101
|
16.0
|
Quan hệ Công chúng
|
7320108
|
15.0
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
15.0
|