Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
----------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Xét theo KQ thi THPT QG
|
Xét theo học bạ THPT
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
13,0
|
16,0
|
A00; A01;
D01; D07
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13,0
|
16,0
|
3
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
13,0
|
16,0
|
4
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
13,0
|
16,0
|
5
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13,0
|
16,0
|
6
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
13,0
|
16,0
|
7
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
13,0
|
16,0
|
8
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
13,0
|
16,0
|
9
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
13,0
|
16,0
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
13,0
|
16,0
|
11
|
7520503
|
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
|
13,0
|
16,0
|
12
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
13,0
|
16,0
|
----------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Các ngành đào tạo
Đại học hệ chính quy
|
Mã ngành
|
Tổ hợp các môn
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Điểm thi
THPT QG
|
Học bạ THPT
|
1. Hóa học (Hóa phân tích)
|
7440112
|
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Sinh;
-Toán, Văn, Anh.
|
13,5
|
15,0
|
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
13,5
|
15,0
|
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
13,5
|
15,0
|
4. Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
13,5
|
15,0
|
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
13,5
|
15,0
|
6. Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
13,5
|
|
7. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
13,5
|
15,0
|
8. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa
|
7510303
|
13,5
|
15,0
|
9. Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
13,5
|
15,0
|
10. Kế toán
|
7340301
|
13,5
|
15,0
|
11. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
13,5
|
15,0
|
12. Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-Toán, Văn, Anh;
-Văn, Anh, Sử;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Anh.
|
13,5
|
15,0
|