Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Hà Tĩnh, Đại học Khánh Hòa, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Hà Tĩnh
-------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Khánh Hòa
-------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổng điểm 3 môn
của tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7580101
|
Kiến trúc
|
14,0
|
(V00,V01,V02)
|
14,0
|
(A01)
|
2
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
14,0
|
(V00,V01,V02)
|
14,0
|
(A01)
|
3
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
15,5
15,5
|
(V00,V01,V02)
(H00)
|
4
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
14,0
14,0
|
(V00,V01,V02)
(H00)
|
5
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
14,0
|
(A00, A01, B00, D01)
|
6
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
8
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
9
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
12
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
13
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14,0
|
(A00, A01, B00, D01)
|
14
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
14,0
|
(D01, A01, D14, D15)
|
16
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15,5
|
(D01, A01, D14, D15)
|