Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng, Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Văn- Anh
|
13,0đ
|
2
|
Quản trị kinh doanh:
CN 1: Quản trị doanh nghiệp CN 2: Quản trị du lịch lữ hành và khách sạn
CN 3: Quản trị maketting
|
7340101
|
13,3đ
|
3
|
Kinh tế:
CN 1: Kinh tế học ứng dụng
CN 2: Kinh tế đầu tư
|
7310101
|
13,5đ
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
14,35đ
|
5
|
Thú y
|
7640101
|
13,45đ
|
6
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
17,55đ
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
13,0đ
|
8
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
13,0đ
|
-------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
-------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Nha Trang