Điểm chuẩn 2011: Đại học Sư phạm TPHCM và Đại học Sư phạm TDTT TP HCM
Đại học Sư phạm TPHCM
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Các ngành sư phạm
|
SP Toán học
|
A
|
19,5
|
|
|
SP Vật lý
|
A
|
17
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
14
|
14
|
90
|
D1
|
SP Hóa học
|
A
|
19,5
|
|
|
SP Sinh học
|
B
|
17,5
|
|
|
SP Ngữ văn
|
C
|
15,5
|
|
|
D1
|
|
|
SP Lịch sử
|
C
|
14
|
|
|
SP Địa lý
|
A
|
13
|
|
|
C
|
14
|
|
|
Tâm lý học
|
C
|
14
|
14
|
30
|
D1
|
13
|
13
|
SP Giáo dục chính trị
|
C
|
14
|
14
|
100
|
D1
|
13
|
13
|
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
|
A
|
14
|
14
|
70
|
C
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
24,5
|
|
|
SP Song ngữ Nga - Anh
|
D1
|
18
|
18
|
40
|
D2
|
SP Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
18
|
30
|
D1
|
SP Tiếng Trung
|
D4
|
18
|
18
|
30
|
SP Giáo dục tiểu học
|
A
|
15,5
|
|
|
D1
|
|
|
SP Giáo dục mầm non
|
M
|
16
|
|
|
SP Giáo dục thể chất
|
T
|
21,5
|
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
C
|
14
|
14
|
30
|
D1
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13
|
13
|
30
|
C
|
14
|
14
|
D1
|
13
|
13
|
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
23,5
|
|
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
D1
|
18
|
18
|
50
|
D2
|
Cử nhân Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
18
|
30
|
D1
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
D1
|
18
|
18
|
50
|
D4
|
Cử nhân Tiếng Nhật
|
D1
|
18
|
18
|
60
|
D4
|
D6
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14
|
14
|
110
|
D1
|
Cử nhân Vật lý
|
A
|
14
|
14
|
100
|
Cử nhân Hóa học
|
A
|
14,5
|
|
|
B
|
15,5
|
|
|
Cử nhân Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
100
|
D1
|
Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C
|
14
|
14
|
50
|
D1
|
Cử nhân Quốc tế học
|
C,D1
|
17
|
|
|
Đại học Sư phạm TDTT TPHCM
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm chuẩn NV2
|
Giáo dục thể chất
(Hệ ĐH)
|
101
|
T
|
19,5
|
|
Giáo dục thể chất
(Hệ CĐ)
|
C65
|
T
|
15,0
|
17,0
|
Trường ĐH Sư phạm thể dục thể thao TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 2 hệ CĐ xét tuyển từ số thí sinh đã dự thi ĐH tại trường (không xét tuyển thí sinh thi trường khác). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
why women cheat in relationships
website my wife cheated on me now what