Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 như sau:
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã ngành /nhóm ngành
|
Tên ngành /nhóm ngành
|
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
28.1
|
CN2
|
Máy tính và Robot
|
27.25
|
CN3
|
Vật lý kỹ thuật
|
25.1
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
26.5
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
24
|
CN7
|
Công nghệ hàng không vũ trụ
|
25.35
|
CN10
|
Công nghệ nông nghiệp
|
22.4
|
CN11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
27.55
|
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã ngành /nhóm ngành
|
Tên ngành /nhóm ngành
|
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
|
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8
|
Công nghệ thông tin (CLC)
|
27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)
|
26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
-
Ngày 04/10/2020,Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển tuyển sinh đại học chính quy đợt 1 năm 2020. Theo đó, nhóm ngành Giáo dục Tiểu học (GD4) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 25,3 điểm. Các thí sinh các ngành đào tạo giáo viên (GD1, GD2, GD4, GD5) ngoài việc đủ điểm chuẩn còn phải đáp ứng điều kiện hạnh kiểm xếp loại tốt 3 năm THPT; thí sinh ngành giáo dục mầm non cần có xác nhận "đạt" trong "đánh giá về năng lực ngôn ngữ và năng khiếu".
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
-
TT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành
|
Tổ hợp môn XT 1
|
Tổ hợp môn XT 2
|
Tổ hợp môn XT 3
|
Tổ hợp môn XT 4
|
1
|
QHT01
|
Toán học
|
A00
|
23.6
|
A01
|
23.6
|
D07
|
23.6
|
D08
|
23.6
|
2
|
QHT02
|
Toán tin
|
A00
|
25.2
|
A01
|
25.2
|
D07
|
25.2
|
D08
|
25.2
|
3
|
QHT90
|
Máy tính và khoa học thông tin*
|
A00
|
26.1
|
A01
|
26.1
|
D07
|
26.1
|
D08
|
26.1
|
4
|
QHT40
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
A00
|
24.8
|
A01
|
24.8
|
D07
|
24.8
|
D08
|
24.8
|
5
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu*
|
A00
|
25.2
|
A01
|
25.2
|
D07
|
25.2
|
D08
|
25.2
|
6
|
QHT03
|
Vật lý học
|
A00
|
22.5
|
A01
|
22.5
|
B00
|
22.5
|
C01
|
22.5
|
7
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
A00
|
21.8
|
A01
|
21.8
|
B00
|
21.8
|
C01
|
21.8
|
8
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
A00
|
20.5
|
A01
|
20.5
|
B00
|
20.5
|
C01
|
20.5
|
9
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học*
|
A00
|
25
|
A01
|
25
|
B00
|
25
|
C01
|
25
|
10
|
QHT06
|
Hoá học
|
A00
|
24.1
|
B00
|
24.1
|
D07
|
24.1
|
-
|
24.1
|
11
|
QHT41
|
Hoá học (CTĐT tiên tiến)
|
A00
|
18.5
|
B00
|
18.5
|
D07
|
18.5
|
-
|
18.5
|
12
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00
|
24.8
|
B00
|
24.8
|
D07
|
24.8
|
-
|
24.8
|
13
|
QHT42
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
A00
|
18.5
|
B00
|
18.5
|
D07
|
18.5
|
-
|
18.5
|
14
|
QHT43
|
Hoá dược**
|
A00
|
23.8
|
B00
|
23.8
|
D07
|
23.8
|
-
|
23.8
|
15
|
QHT08
|
Sinh học
|
A00
|
23.1
|
A02
|
23.1
|
B00
|
23.1
|
D08
|
23.1
|
16
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
25.9
|
A02
|
25.9
|
B00
|
25.9
|
D08
|
25.9
|
17
|
QHT44
|
Công nghệ sinh học**
|
A00
|
21.5
|
A02
|
21.5
|
B00
|
21.5
|
D08
|
21.5
|
18
|
QHT10
|
Địa lí tự nhiên
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D10
|
18
|
19
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian*
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D10
|
18
|
20
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
20.3
|
A01
|
20.3
|
B00
|
20.3
|
D10
|
20.3
|
21
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
|
A00
|
21.4
|
A01
|
21.4
|
B00
|
21.4
|
D10
|
21.4
|
22
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
23
|
QHT45
|
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
24
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
25
|
QHT46
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
26
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
|
A00
|
24.4
|
A01
|
24.4
|
B00
|
24.4
|
D07
|
24.4
|
27
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
D07
|
18
|
28
|
QHT17
|
Hải dương học
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
29
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước*
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
30
|
QHT18
|
Địa chất học
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
31
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
32
|
QHT97
|
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (*): Các chương trình đào tạo thí điểm
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG HN
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
35.83
|
2
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
36.08
|
3
|
Sư phạm tiếng Đức
|
7140235
|
31.85
|
4
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
35.66
|
5
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
35.87
|
6
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201CLC
|
34.60
|
7
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
31.37
|
8
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203CLC
|
32.54
|
9
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204CLC
|
34.65
|
10
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205CLC
|
32.28
|
11
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209CLC
|
34.37
|
12
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210CLC
|
34.68
|
13
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
25.77
|
14
|
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
24.86
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Khoa Luật – ĐHQGHN
-
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
1
|
7380101
|
Luật***
|
C00: 27.5 - A00: 24.3 - D01: 24.4
D03: 23.25 - D78, D82: 24.5
|
2
|
7380101 CLC
|
Luật **
|
A01: 23.75 - D01: 23.75
D07: 23.75 - D78: 23.75
|
3
|
7380110
|
Luật kinh doanh
|
A00: 24.55 - A01: 24.55
D01, D03: 24.55 - D90, D91: 24.55
|
4
|
7380109
|
Luật thương mại quốc tế
|
A00: 24.8 - A01: 24.8
D01: 24.8 - D78, D82: 24.8
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (*): Các chương trình đào tạo thí điểm
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
--------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Khoa Y Dược - ĐHQGHN
-
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp XT
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
B00
|
28.35
|
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
A00
|
26,7
|
|
3
|
7720501
|
Răng - Hàm - Mặt**
|
B00
|
27.2
|
Tiếng Anh là môn điều kiện - thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020
|
4
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
B00
|
24.9
|
|
5
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc
|
B00
|
25.55
|
|
6
|
7720602
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
B00
|
25.15
|
|
7
|
7720101
|
Y khoa
|
B00
|
28.35
|
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân
- (**): Chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo