Điểm chuẩn 2020: Trường Đại học Kiến trúc TPHCM, ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM, Đại học Kinh tế TPHCM
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
----------------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
----------------------------------------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Điểm chuẩn trúng tuyển Khóa 46 - Đại học chính quy như sau:
Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình.
STT
|
Mã đăng ký
xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh (*)
|
D01, D96
|
25.80
|
2
|
7310101
|
Ngành Kinh tế
|
A00, A01, D01, D07
|
26.20
|
3
|
7310107
|
Ngành Thống kê kinh tế (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
25.20
|
4
|
7310108
|
Ngành Toán kinh tế (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
25.20
|
5
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
26.40
|
6
|
7340101_01
|
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện
|
A00, A01, D01, D07
|
24.20
|
7
|
7340101_02
|
Chương trình Cử nhân tài năng
|
A00, A01, D01, D07
|
26.00
|
8
|
7340115
|
Ngành Marketing
|
A00, A01, D01, D07
|
27.50
|
9
|
7340120
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D07
|
27.50
|
10
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, D01, D07
|
27.10
|
11
|
7340201
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
12
|
7340204
|
Ngành Bảo hiểm
|
A00, A01, D01, D07
|
22.00
|
13
|
7340206
|
Ngành Tài chính quốc tế
|
A00, A01, D01, D07
|
26.70
|
14
|
7340301
|
Ngành Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
15
|
7340403
|
Ngành Quản lý công
|
A00, A01, D01, D07
|
24.30
|
16
|
7340405
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
26.30
|
17
|
7380101
|
Ngành Luật
|
A00, A01, D01, D96
|
24.90
|
18
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
19
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
24.80
|
20
|
7510605
|
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
27.60
|
21
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, D07
|
25.40
|
22
|
7810201
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
- Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): với 06 ngành/chuyên ngành.
TT
|
Mã ĐK xét tuyển
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7310101_01
|
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp
(Ngành Kinh tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
2
|
7340101_03
|
- Quản trị
(Ngành Quản trị kinh doanh)
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
3
|
7340120_01
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
4
|
7340201_01
|
- Ngân hàng
(Ngành Tài chính - Ngân hàng)
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
5
|
7340301_01
|
- Kế toán doanh nghiệp
(Ngành Kế toán)
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
6
|
7340405_01
|
- Thương mại điện tử (*)
(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|