Điểm chuẩn 2012: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn 2012: HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
(Khối thi A, A1, D1)
|
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo
|
Khối A, A1
|
Khối D1
|
Đại học
|
- Điện tử, truyền thông
|
D520207
|
20,5 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
|
- Điện, điện tử
|
D510301
|
20,5 trở lên
|
Từ 16,0 trở lên
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
20,5 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
20,5 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
20,5 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
- Kế toán
|
D340301
|
20,5 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
Từ 17,0 trở lên
|
Cao đẳng
|
- Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
Từ 11,0 trở lên
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Từ 11,0 trở lên
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Từ 11,0 trở lên
|
Từ 11,0 trở lên
|
- Kế toán
|
C340301
|
Từ 11,0 trở lên
|
Từ 11,0 trở lên
|
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
(Khối thi A, A1, D1)
|
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo
|
KhốiA, A1
|
KhốiD1
|
Đại học
|
- Điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Từ 20,5 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
|
- Điện, điện tử
|
D510301
|
Từ 20,5 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Từ 20,5 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Từ 20,5 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
- Kế toán
|
D340301
|
Từ 20,5 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
Từ 14,0 trở lên
|
Cao đẳng
|
- Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
Từ 10,0 trở lên
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Từ 10,0 trở lên
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Từ 10,0 trở lên
|
Từ 10,5 trở lên
|
- Kế toán
|
C340301
|
Từ 10,0 trở lên
|
Từ 10,5 trở lên
|
Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Học viện dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho những thí sinh điểm cao nhưng chưa trúng tuyển.
Điểm chuẩn 2012: ĐH Kinh tế Quốc dân
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
Khối A
|
Khối D1
|
tiếng Anh hs 1
|
tiếng Anh hs 2
|
1. Điểm sàn chung toàn trường
|
20,0
|
20,0
|
27,0
|
2. Điểm trúng tuyển vào từng ngành:
|
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
|
|
29,0
|
- Thống kê kinh tế
|
19,0
|
19,0
|
|
- Toán ứng dụng trong kinh tế
|
19,0
|
19,0
|
|
- Kinh tế tài nguyên
|
19,0
|
19,0
|
|
- Kinh tế
|
20,5
|
20,5
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
20,5
|
20,5
|
|
- QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành
|
20,0
|
20,0
|
|
- Marketing
|
21,0
|
21,0
|
|
- Bất động sản
|
20,0
|
20,0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
23,0
|
23,0
|
|
- Kế toán
|
24,5
|
24,5
|
|
- Quản trị nhân lực
|
20,0
|
20,0
|
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
19,0
|
19,0
|
|
- Luật
|
19,5
|
19,5
|
|
- Khoa học máy tính
|
19,0
|
19,0
|
|
- Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
19,0
|
|
26,0
|
- Quản trị khách sạn và lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp
|
|
|
23,5
|
- Số thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng ký: 3.850
- Số thí sinh đủ điểm sàn vào trường, phải đăng ký lại ngành (sau khi nhập học): 871
- Mức điểm chuẩn trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm và giữa khu vực tuyển sinh kế tiếp nhau là 0,5 điểm.
- Thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký ban đầu nhưng đủ điểm sàn đỗ vào trường, nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết trường ghi trên giấy báo trúng tuyển).
Điểm chuẩn 2012: ĐH Sư phạm Hà Nội
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Xét tuyển NV2
|
Điểm
|
SL
|
D140209
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
21
|
|
|
D140210
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
16
|
16
|
12
|
A1
|
16
|
16
|
D140211
|
- Sư phạm Vật lý
|
A
|
20
|
|
|
A1
|
20
|
|
|
D140214
|
- Sư phạm KT Công Nghiệp
|
A
|
15
|
15
|
50
|
A1
|
15
|
15
|
D480201
|
- CNTT
|
A
|
15
|
15
|
40
|
A1
|
15
|
15
|
D460101
|
- Toán học
|
A
|
17
|
17.5
|
26
|
D140212
|
- Sư phạm Hoá
|
A
|
21
|
|
|
D140213
|
- Sư phạm Sinh
|
B
|
18.5
|
|
|
D420101
|
- Sinh học
|
A
|
15
|
|
|
B
|
16.5
|
|
|
D140217
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
22
|
|
|
D1,2,3
|
21
|
|
|
D140218
|
- Sư phạm Lịch Sử
|
C
|
22
|
|
|
D1,2,3
|
18
|
|
|
D140219
|
- Sư phạm Địa lí
|
A
|
16
|
|
|
C
|
22
|
|
|
D310403
|
- Tâm lý giáo dục
|
A
|
15
|
|
|
B
|
15
|
15
|
20
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D140205
|
- Giáo dục Chính trị
|
C
|
15
|
|
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D220113
|
- Việt Nam học
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
D760101
|
- Công tác Xã hội
|
C
|
15
|
15
|
20
|
D1
|
15
|
15
|
D140205QP
|
- GD Chính trị - GD Quốc phòng
|
C
|
15
|
15
|
90
|
D550330
|
- Văn học
|
C
|
16
|
16
|
20
|
D1,2,3
|
16
|
D140204
|
- Giáo dục Công dân
|
C
|
15
|
15
|
20
|
D1,2,3
|
15
|
D310401
|
- Tâm lí học
|
A
|
15
|
|
|
B
|
15
|
|
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D140231
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
29
|
|
|
D140233
|
- Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1
|
20
|
20
|
13
|
D3
|
20
|
D140221
|
- Sư phạm Âm nhạc
|
N
|
22
|
|
|
D140222
|
- Sư phạm Mỹ Thuật
|
H
|
24.5
|
|
|
D140206
|
- Giáo dục thể chất
|
T
|
23
|
|
|
D140201
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
19.5
|
|
|
D140201TA
|
- GDMN - Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
22
|
|
|
D140202
|
- Giáo dục tiểu học
|
D1,2,3
|
21
|
|
|
D140202TA
|
- GDTH - Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
21
|
|
|
D140203
|
- Giáo dục đặc biệt
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
D140114
|
- Quản lí Giáo dục
|
A
|
15.5
|
|
|
C
|
15.5
|
|
|
D1
|
15.5
|
|
|
D310201
|
- Sư phạm Triết học
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1,2,3
|
15
|
C510504
|
- CN Thiết bị trường học
|
A
|
10
|
10
|
60
|
B
|
11
|
11
|
A1
|
10
|
10
|