ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Điểm chuẩn hệ ĐH:
TT
|
Ngành tuyển sinh
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A, A1: 13,0
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A, A1: 13,0
|
|
3
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C: 14,5
|
30
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A: 13, C:14,5
|
A:9, D:8
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1:13, D1:13,5
|
A:20,D:15
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1:13, D1:13,5
|
A:10, D:10
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1:16,5
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
40
|
8
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C:14,5, D1:13,5
|
C:30, D:35
|
9
|
Sư phạm Sinh học (Sinh-KTNN)
|
D140213
|
B:14
|
20
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1:13,0
|
65
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M:12,5
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Điểm trúng tuyển của thí sinh khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn.
Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2012 làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Quảng Nam vào lúc 7h30 ngày 05/9/2012.
Xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH năm 2012
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của mỗ ngành bằng điểm trúng tuyển NV1 trở lên theo khối thi.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số từ 13.5 điểm trở lên
Đối tượng tham gia xét tuyển:
- Thí sinh dự thi đại học hệ chính quy năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển ở trên cho từng ngành thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi (không có môn nào bị điểm 0).
- Đối với ngành Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Tiểu học chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
- Đối với các ngành Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin được đưa vào chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính hoặc bản sao có công chứng) của trường tổ chức thi;
+ Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/1 hồ sơ);
+ 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh cùng với số điện thoại để liên hệ.
- Thời gian nhận hồ sơ:
Hồ sơ nộp cho Trường Đại học Quảng Nam theo đường chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 15/8/2012 đến 17 giờ 00 ngày 30/8/2012.
- Địa chỉ nộp hồ sơ và liên hệ: Trường Đại học Quảng Nam, Số 102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam. Điện thoại: 0510 3812933
Điểm chuẩn hệ CĐ
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
Kết quả thi ĐH
|
Kết quả thi CĐ
|
1
|
- Sư phạm Địa lý (Địa-Sử)
|
C140219
|
C
|
11.5
|
12.5
|
2
|
- Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
9.5 (*)
|
|
3
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11.5
|
12.5
|
4
|
- Việt Nam học
|
C220113
|
C
|
11.5
|
12.5
|
D1
|
10.5
|
11.5
|
5
|
- Công tác Xã hội
|
C760101
|
C
|
11.5
|
12.5
|
D1
|
10.5
|
11.5
|
6
|
- Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
13.0
(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
14.0
(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
7
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
11.0
|
A1
|
10.0
|
11.0
|
8
|
- Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
11.0
|
A1
|
10.0
|
11.0
|
D1
|
10.5
|
11.5
|
9
|
- Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
11.0
|
12.0
|
A1
|
11.0
|
12.0
|
10
|
- Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
12.5
|
13.5
|
C
|
14.0
|
15.0
|
11
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
10.0
|
11.0
|
A1
|
10.0
|
11.0
|
D1
|
10.5
|
11.5
|
12
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
11.0
|
A1
|
10.0
|
11.0
|
D1
|
10.5
|
11.5
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Điểm trúng tuyển của thí sinh khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn.
(*): Điểm trúng tuyển của ngành Giáo dục Mầm non ở trên dành cho thí sinh có kết quả thi đại học khối M dự thi tại Trường Đại học Quảng Nam (các môn năng khiếu thi theo đề riêng của Trường Đại học Quảng Nam).
Thí sinh trúng tuyển vào các ngành cao đẳng Sư phạm Toán và Giáo dục Tiểu học làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Quảng Nam vào lúc 7h30 ngày 05/9/2012, các ngành còn lại vào lúc 7h30 ngày 17/9/2012.
ĐẠI HỌC QUY NHƠN
TT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm xét
NV2
|
1
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
17.5
|
|
|
2
|
D140211
|
Sư phạm Vật lí
|
A
|
15
|
|
|
3
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
17
|
|
|
4
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13
|
20
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
5
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14.5
|
|
|
6
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.5
|
|
|
7
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
16
|
|
|
8
|
D140219
|
Sư phạm Địa lí
|
A
|
17.5
|
|
|
C
|
16.5
|
|
|
9
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.5
|
20
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
10
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
18.5
|
|
|
11
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
16
|
|
|
C
|
17.5
|
|
|
12
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
19
|
|
|
13
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
17
|
|
|
14
|
D460101
|
Toán học
|
A
|
13
|
60
|
13
|
15
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
40
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
16
|
D440102
|
Vật lí học
|
A
|
13
|
40
|
13
|
17
|
D440112
|
Hóa học
|
A
|
13
|
60
|
13
|
18
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
14
|
60
|
14
|
19
|
D850103
|
Quản lí đất đai
|
A
|
13
|
|
|
B
|
14
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
20
|
D440217
|
Địa lí tự nhiên
|
A
|
13
|
50
|
13
|
B
|
14
|
14
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
21
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
50
|
14.5
|
22
|
D220310
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
50
|
14.5
|
23
|
D310403
|
Tâm lí học giáo dục
|
B
|
14
|
40
|
14
|
C
|
14.5
|
14.5
|
24
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
40
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
25
|
D140114
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13
|
40
|
13
|
C
|
14.5
|
14.5
|
26
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C
|
14.5
|
40
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
27
|
D310205
|
Quản lí nhà nước
|
A
|
13
|
|
|
C
|
14.5
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
28
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
15
|
|
|
29
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
30
|
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
31
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
32
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
33
|
D520201
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
13
|
60
|
13
|
34
|
D520207
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
13
|
40
|
13
|
35
|
D510103
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
A
|
13
|
60
|
13
|
36
|
D620109
|
Nông học
|
B
|
14
|
60
|
14
|
37
|
D510401
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
A
|
13
|
|
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
|
38
|
C510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
10
|
70
|
10
|
39
|
C510302
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
10
|
50
|
10
|
40
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
70
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
41
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
10
|
60
|
10
|
42
|
C340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
A
|
10
|
90
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
43
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
90
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
44
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10
|
80
|
10
|
B
|
11
|
11
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
45
|
C340301
|
Kế toán
|
A
|
10
|
90
|
10
|
|
|
|
D1
|
|
10.5
|
Lưu ý: Ngành Giáo dục thể chất: nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu; các ngành còn lại không nhân hệ số
ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo điểm chuẩn để xét tuyển hệ Đại học, Cao đẳng năm 2012 như sau:
ĐIỂM CHUẨN HỆ ĐẠI HỌC
- Khối A, A1: 13,0 điểm
- Khối B: 14,0 điểm
- Khối D1: 13,5 điểm
- Khối V, H (Môn Vẽ – Khối V và môn Trang trí màu – Khối H: Nhân hệ số 2): 10,0 điểm
ĐIỂM CHUẨN HỆ CAO ĐẲNG
- Khối A,A1: 10,0 điểm
- Khối D1: 10,5 điểm
- Khối B: 11,0 điểm
- Mức điểm trên dành cho học sinh phổ thông (không thuộc đối tượng ưu tiên), khu vực 3
- Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Điểm xét tuyển không có điểm liệt (= 0).
Hình thức tuyển sinh: Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức xét tuyển trên cơ sở kết quả thi đại học năm 2012 vào các trường Đại học trong cả nước (các khối A–A1–B–D1–V và H theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu: 900 sinh viên cho cả hệ Đại học và Cao đẳng hệ chính quy dài hạn tập trung.
Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển từ ngày 8 tháng 8 năm 2012 đến ngày 30 tháng 11 năm 2012.
Thí sinh muốn vào học tại Trường cần làm hồ sơ xét tuyển theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mọi thông tin về tuyển sinh của trường, vui lòng liên hệ: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, phường 8, thành phố Đà Lạt.
Điện thoại: (063) 3520092 – 3552111. Fax: (063) 3554966
Website: http://www.yersin.edu.vn Email: daihocyersin@gmail.com