Điểm chuẩn 2012: ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
ĐIỂM CHUẨN NV1
1. Đại học:
- Điểm trúng tuyển: 13,0 điểm đối với HSPT - KV3 ).
( Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng liên tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực liên tiếp là 0,5 điểm )
- Số thí sinh trúng tuyển : 794
2. Cao đẳng:
- Điểm trúng tuyển: 10,0 điểm đối với HSPT - KV3 ).
- Số thí sinh trúng tuyển : 53
XÉT TUYỂN NV2
1. Đại học: Chỉ tiêu tuyển: 320 - Thời gian đào tạo : 4 năm
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
|
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
|
|
|
|
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên
|
|
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ
|
|
|
|
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
13,0
|
2. Cao đẳng: Chỉ tiêu tuyển: 1.250 - Thời gian đào tạo: 3 năm
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:
|
C511001
|
A
|
10,0
|
Khai thác mỏ hầm lò; Khai thác mỏ lộ thiên
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
A, A1: 10,0
D1: 10,5
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A
|
10,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:
|
C510301
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 10,0
D1: 10,5
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành:
|
C515902
|
A
|
10,0
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
11
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2012 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển + một phòng bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đại học: Từ ngày 15/08 đến 17 giờ 00 ngày 10/09/2012
- Cao đẳng: Từ ngày 09/08 đến 17 giờ 00 ngày 15/08/2012
Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.Điện thoại: 033.3871292
Điểm chuẩn 2012: ĐH Hải Phòng
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
I
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm
|
|
|
1.
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
15,0
|
2.
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
13,0
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
3.
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A
|
13,0
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
4.
|
Giáo dục Thể chất (*)
|
D140206
|
T
|
18,5
|
5.
|
ĐHSP Toán (THPT)
|
D140209
|
A
|
13,5
|
A1
|
13,5
|
6.
|
ĐHSP Vật lý (THPT)
|
D140211
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
7.
|
ĐHSP Hoá học (THPT)
|
D140212
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
8.
|
ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
A
|
13,0
|
9.
|
ĐHSP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,5
|
10.
|
ĐHSP Địa lí
|
D140219
|
C
|
14,5
|
11.
|
Sư phạm Âm nhạc (*)
|
D140221
|
N
|
14,5
|
12.
|
ĐHSP Tiếng Anh (*)
|
D140231
|
D1
|
16,0
|
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
|
|
13.
|
Cử nhân Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
14.
|
Cử nhân Lịch sử
|
D220310
|
C
|
14,5
|
15.
|
Cử nhân Văn học
|
D220330
|
C
|
14,5
|
16.
|
Cử nhân Kinh tế
|
D310101
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
17.
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
18.
|
Cử nhân Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
19.
|
Cử nhân Kế toán
|
D340301
|
A
|
14,0
|
A1
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
20.
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
21.
|
Cử nhân Toán học
|
D460101
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
22.
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
23.
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
24.
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
25.
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí
|
D510202
|
A
|
13,0
|
26.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
13,0
|
27.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
13,0
|
28.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A
|
13,0
|
29.
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
30.
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
31.
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
32.
|
Cử nhân Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
33.
|
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)
|
D220201
|
D1
|
17,5
|
34.
|
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)
|
D220204
|
D1
|
17,5
|
D4
|
17,5
|
II
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
35.
|
CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
11,0
|
36.
|
CĐSP Vật Lí
|
C140211
|
A
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
37.
|
CĐSP Hóa học
|
C140212
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
38.
|
CĐSP Ngữ Văn
|
C140217
|
C
|
11,5
|
39.
|
CĐ Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D1
|
10,5
|
40.
|
CĐ Kế toán
|
C340301
|
A
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D1
|
10,5
|
41.
|
CĐ Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
C
|
11,5
|
D1
|
10,5
|
42.
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
|
C510103
|
A
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
Ghi chú:
- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.
why women cheat in relationships
click here my wife cheated on me now what