Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn xét
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
A, A1
|
13.0
|
13.0
|
6
|
C
|
14.5
|
14.5
|
5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
5
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
13.5
|
|
|
- Sư phạm tin học
|
A,A1
|
13.0
|
13.0
|
15
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
15
|
- Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
13.0
|
13.0
|
14
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
11
|
- Sinh học
|
A,A1
|
13.0
|
13.0
|
10
|
B
|
14.0
|
14.0
|
15
|
- Sư phạm toán học
|
A,A1
|
13.0
|
13.0
|
8
|
B
|
14.0
|
14.0
|
5
|
- Sư phạm ngữ văn
|
C
|
14.5
|
14.5
|
15
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
10
|
- Sư phạm lịch sử
|
C
|
14.5
|
|
|
- Văn học
|
C
|
14.5
|
14.5
|
15
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
10
|
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa-du lịch)
|
C
|
14.5
|
14.5
|
15
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
10
|
- Sư phạm Sinh học
|
A,A1
|
|
13.0
|
10
|
B
|
|
14.0
|
20
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
|
13.5
|
30
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
|
13.5
|
30
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
16
|
C
|
11.5
|
11.5
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
9
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
10.5
|
10.5
|
29
|
- Giáo dục công dân (chuyên ngành GDCD-công tác Đội)
|
C
|
11.5
|
11.5
|
20
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
10
|
- Giáo dục thể chất (chuyên ngành GDTC-sinh)
|
T
|
11.0
|
11.0
|
30
|
- Sư phạm toán học
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
17
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
10
|
- Sư phạm tin học
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
19
|
D
|
10.5
|
10.5
|
8
|
- Sư phạm hóa học (Chuyên ngành hóa-lý)
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
14
|
B
|
11.0
|
11.0
|
14
|
- Sư phạm ngữ văn
|
C
|
11.5
|
11.5
|
20
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
8
|
- Sư phạm địa lý
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
14
|
C
|
11.5
|
11.5
|
14
|
- Sư phạm âm nhạc (chuyên ngành âm nhạc-công tác Đội)
|
N
|
11.5
|
11.5
|
30
|
- Sư phạm mỹ thuật (chuyên ngành mỹ thuật-công tác Đội
|
H
|
11.5
|
11.5
|
30
|
- Sư phạm tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh tiểu học)
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
28
|
- Tin học ứng dụng
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
25
|
D
|
10.5
|
10.5
|
15
|
- Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi-thú y)
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
13
|
B
|
11.0
|
11.0
|
15
|
- Lâm nghiệp
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
15
|
B
|
11.0
|
11.0
|
14
|
- Kế toán
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
23
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
15
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
24
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
15
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A,A1
|
10.0
|
10.0
|
24
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
15
|
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành đại học, cao đẳng từ nay đến 30-8-2012. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc gửi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ hoặc bản photo) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển NV2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn.
+ Nếu có điểm thi đại học các khối thi N, H, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, thí sinh gửi giấy chứng nhận điểm thi để xét tuyển, không phải qua thi tuyển các môn năng khiếu.
+ Nếu thí sinh có điểm thi đại học các khối B, C có nguyện vọng đăng ký vào các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ sở xét tuyển: Sư phạm Âm nhạc - CTĐ: điểm môn văn khối C; sư phạm mỹ thuật - CTĐ: Điểm môn văn khối C; giáo dục thể chất - sinh: điểm toán, sinh khối B. Ngoài ra, thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu theo quy định của khối thi vào ngày 1-9-2012 tại Trường đại học Phú Yên:
* Ngành sư phạm Âm nhạc - CTĐ: hát, thẩm âm - Tiết tấu;
* Ngành sư phạm Mỹ thuật - CTĐ: hình họa, trang trí;
* Ngành giáo dục thể chất - sinh: năng khiếu thể thao.
Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng Đào tạo Trường đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
*****
CAO ĐẲNG KINH TẾ TP.HCM
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
- Tiếng Anh
|
A1,D1
|
10,5
|
20
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,A1,D1
|
10,5
|
19
|
- Kinh doanh quốc tế
|
A,A1,D1
|
10,5
|
21
|
- Kế toán
|
A,A1,D1
|
10,5
|
18,5
|
- Điểm chuẩn trên là điểm dành cho HSPT khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Mối nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
- Điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh bao gồm chung cho cả 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu.
- Thí sinh trúng tuyển NV1 làm thủ tục nhập học tại trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM vào lúc 8 giờ ngày 27/8/2012.
*****
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
1
|
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Điện
|
C510301
|
A
|
10
|
2
|
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Điện tử
|
A
|
10
|
3
|
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
C510201
|
A
|
10
|
4
|
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
C510205
|
A
|
12
|
5
|
- Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
|
C480201
|
A
|
11.5
|
6
|
- Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính
|
A
|
11.5
|
7
|
- Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Chuyên ngành Điện lạnh
|
C510206
|
A
|
10
|
8
|
- Công nghệ May
|
C540204
|
A
|
10
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đối với HSPT, khu vực 3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 đến trường làm thủ tục nhập học từ 27/ 8/ 2012 đến ngày 07/ 9/ 2012
Muốn biết thêm chi tiết, liên hệ: Phòng Đào tạo, 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình.
Điện thoại: (08) 38110521; (08) 38457475