Điểm chuẩn NV2 vào trường ĐH Đồng Nai, ĐH Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
Điểm chuẩn NV2 vào trường ĐH Đồng Nai
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm toán học
|
D140209
|
A
|
16,0
|
|
|
- Sư phạm vật lý
|
D140211
|
A
|
13,5
|
|
|
- Sư phạm sinh học
|
D140213
|
B
|
14,0
|
|
|
- Sư phạm ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,5
|
|
|
- Sư phạm lịch sử
|
D140218
|
C
|
14,5
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
A/C
|
13,0/14,5
|
|
|
- Kế toán
|
D340301
|
A/D1
|
14,5/15,0
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,D1
|
14,0/14,0
|
|
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm toán học
|
C140209
|
A
|
12,5
|
|
|
- Sư phạm vật lý
|
C140211
|
A
|
11,5
|
|
|
- Sư phạm sinh học
|
C140213
|
B
|
11,0
|
15
|
11,0
|
- Sư phạm ngữ văn
|
C140217
|
C
|
12,5
|
|
|
- Sư phạm địa lý
|
C140219
|
C
|
11,5
|
20
|
11,5
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
17,0
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
A/C
|
12,5/13,5
|
|
|
- Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
11,0
|
|
|
- Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C/D1
|
11,5/10,5
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A/D1
|
11,5/12,0
|
|
|
- Kế toán
|
C340301
|
A/D1
|
12,0/12,0
|
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A/D1
|
10,5/11,0
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A/A1
|
10,0/10,0
|
20
|
10,0/10,0
|
- Thư ký văn phòng
|
C340407
|
A/C
|
10,0/11,5
|
30
|
10,0/11,5
|
Ghi chú:
- Điểm trên tính cho HSPT – KV3. các KV kế tiếp giảm 0,5 điểm. các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2
- Thời gian nhận hồ sơ NV3 đến hết gày 30/9/2012
***********
Điểm chuẩn NV2: ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM
1. Hệ Đại học
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV bổ sung năm 2012
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
Công nghệ kỹ thuât môi trường
|
D510406
|
15,5
|
15,5
|
16,5
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
15,0
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,5
|
15,5
|
|
15,5
|
Địa chất học
|
D440201
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
2. Hệ Cao đẳng
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV bổ sung năm 2012
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
Khí tượng học
|
C440221
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
10,5
|
Công nghệ kỹ thuât môi trừơng
|
C510406
|
11,5
|
11,5
|
12,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
11,5
|
11,5
|
12,5
|
12,0
|
Thủy văn
|
C440224
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
10,5
|
CN kỹ thuât công trình xây dựng
|
C510102
|
12,0
|
12,0
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
C440207
|
10,0
|
10,0
|
|
10,5
|
Tin học ứng dụng
|
C480201
|
10,0
|
10,0
|
|
10,5
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
11,5
|
11,0
|
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
10,0
|
10,0
|
|
|