các ngành đào tạo đại học
|
1420
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08)
|
|
|
Toán cơ
|
D460115
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08)
|
|
|
Máy tính và Khoa học Thông tin
|
D480105
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08)
|
|
|
Vật lý học
|
D440102
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01)
|
|
|
Khoa học Vật liệu
|
D430122
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01)
|
|
|
Công nghệ Hạt nhân
|
D520403
|
|
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01)
|
|
|
Khí tượng học
|
D440221
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10)
|
|
|
Thủy văn
|
D440224
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10)
|
|
|
Hải Dương học
|
D440228
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10)
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07)
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
D510401
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07)
|
|
|
Hóa dược
|
D720403
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07)
|
|
|
Quản lý Đất đai
|
D850103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
|
|
|
Địa chất học
|
D440201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Kỹ thuật Địa chất
|
D520501
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
D850101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, Sinh học, Anh (D08)
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, Sinh học, Anh (D08)
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Khoa học đất
|
D440306
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học ( ngoài sư phạm)
gồm các chuyên ngành
|
Địa lý Tự nhiên
|
D440217
|
|
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
|
|
|
|
- Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi THPT quốc gia và điểm ưu tiên (nếu có), lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn với phần tự chọn KHTN do ĐHQGHN tổ chức.
- Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ A-Level của ĐH Cambride, với mức B level grade (PUM range 70-79) trở lên và theo tổ hợp môn thi Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào Trường. Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành học khác nếu còn chỉ tiêu.
- Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tài năng ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học.
- Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tiên tiến ngành Hóa học, Khoa học Môi trường.
- Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ngành Vật lý học, Địa chất học, Sinh học.
- Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường.
- Trường tuyển sinh 02 CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học và ngành Công nghệ sinh học
+ Học phí: 36.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ sinh học.
+ Học phí: 35.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ kỹ thuật hóa học
|