các ngành đào tạo đại học
|
550
|
Tin học
gồm các chuyên ngành
|
Tin học và kỹ thuật máy tính
|
7480109
|
|
|
A00, A01 D01, D03, D06 D90, D91, D94
|
|
Kế toán - Kiểm toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7340303
|
|
|
A00, A01 D01, D03, D06 D96, D97, DD0
|
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng anh)
|
7340120
|
|
|
A00, A01 D01, D03, D06 D96, D97, DD0
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7340405
|
|
|
A00, A01 D01, D03, D06 D96, D97, DD0
|
|
|
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét
tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT, của
ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019;
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc
gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
|