các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
|
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
|
|
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, A1, D1
|
|
300
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
300
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
380
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
210
|
Marketing
|
7340115
|
|
A, A1, D1
|
|
80
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
A, A1, D1
|
|
80
|
|
1. Phạm vi tuyển sinh : tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: theo 2 phương thức + Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT. + Thời gian nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) + Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ THPT: Thời gian nhận ĐKXT từ tháng 5/2017.
|