các ngành đào tạo đại học
|
890
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản lý Giáo dục
|
7140114
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa, Sinh học (B00)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa, Sinh học (B00)
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý(C00) Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý(C00) Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Văn, Toán, Đọc diễn cảm-Hát (hệ số 2)(M00) Văn, Toán, GDCD (C14) Văn, Lịch Sử, GDCD (C19) Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)
|
Văn, Toán, Đọc diễn cảm-Hát (hệ số 2)(M00) Văn, Toán, GDCD (C14) Văn, Lịch Sử, GDCD (C19) Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)
|
|
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục)
|
7140101
|
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán , Vật lý, Hóa học (A00) Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán , Vật lý, Hóa học (A00) Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
|
* Đối tượng tuyển
sinh:Học sinh tốt nghiệp
trung học phổ thông
* Phạm vi tuyển sinh:Trong cả nước
* Phương thức tuyển
sinh: Có 03 phương
thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải nhất,
nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia hoặc học sinh
giỏi trường chuyên có học lực 3 năm ở THPT đạt loại giỏi.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
quốc gia:
Không phân biệt học
lực, có tổng điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) do
Bộ GD&ĐT quy định; Riêng ngành Giáo dục mầm non kết hợp thi năng khiếu (Đọc
diễn cảm – Hát)
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ THPT:
THí sinh đã tốt nghiệp
THPT có học lực đạt loại giỏi; Riêng ngành Giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp
loại khá trở lên.
|