các ngành đào tạo đại học
|
1200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)
|
|
|
Vật lý học
|
D440102
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)
|
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)
|
|
|
Khoa học Quản lí
|
D340401
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
|
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
|
|
Du lịch học
|
D528102
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)
|
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)
|
|
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
|
|
Báo chí
|
D320101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
|
|
|
Luật
|
D380101
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
|
|
|
(1). Thí sinh đăng ký qua hệ thống CNTT của Bộ GD&ĐT: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Sở GD&ĐT (theo Quy định chung)
(2). Thí sinh đăng ký online qua qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Khoa học - ĐHTN: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
(3). Thí sinh đăng ký trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh tại Trường Đại học Khoa học:
(+). Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (hạn tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
(+). Nộp trực tiếp tại văn phòng Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2017 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0280.3758.899 - 0280.3757.799
Chi tiết xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
|