các ngành đào tạo đại học
|
670
|
Sp tiếng trung
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
72140234
|
|
A1, D1,4
|
|
|
Sư phạm tiếng anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Anh
|
72140231
|
|
A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
72220204
|
|
A1, D1,4
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
72220201
|
|
A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Pháp
|
72220203
|
|
A1, D1,3
|
|
|
|
1.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển
sinh trong cả nước.
2.
Phương thức tuyển sinh
Khoa
Ngoại ngữ xét tuyển theo 2 phương thức, cụ thể:
- Xét
tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ
chức. Hình thức này được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành (dành khoảng
70% so với chỉ tiêu).
- Xét
tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông
(THPT). Hình thức này cũng được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành (dành
khoảng 30% so với chỉ tiêu).
|