các ngành đào tạo đại học
|
1550
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Xuất bản
|
7320401
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Triết học
|
7229001
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
7310102
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ
sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Thí
sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.
Phương thức tuyển sinh
Học
viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành/ngành
-
Nhóm 1: Ngành Báo chí;
-
Nhóm 2 gồm các ngành: Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước,
Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội;
-
Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
-
Nhóm 4 gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ
Anh.
Trong
từng nhóm ngành, Học viện quy định môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển dựa
trên kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 (ngành Báo chí) tổ chức thi bổ
sung môn: Năng khiếu báo chí.
Học
viện sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia bài thi môn Tiếng Anh để tuyển
sinh.
|